Examples of using Responsibility in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Illegal Immigration Reform and Immigrant Responsibility Act, hạn chế các thẩm phán di trú trong việc xem xét nhiều yếu tố cho việc trục xuất người, theo tài liệu Asian Americans Advancing Justice cho thấy.
Dựa trên một nghiên cứu của tạp chí Corporate Responsibility Magazine( CRM), những mâu thuẫn
chủ yếu về single responsibility, low coupling,
Noah Bookbinder- Giám đốc điều hành Công dân vì Trách nhiệm và Đạo đức( Citizens for Responsibility and Ethics)
Đánh dấu bằng cuộc đi săn kho báu trong 24 giờ đầu tiên của thế giới, các đối tác của Catalyst Global- mạng lưới các chuyên gia xây dựng nhóm quốc tế lớn nhất- tuần trước đã cùng nhau chia sẻ lại với cộng đồng thông qua sự kiện CSR( Corporate Social Responsibility) của Go Give.
Oregon Physicians for Social Responsibility- đã bày tỏ nghi ngờ nghiêm túc về việc coi gỗ khối là một giải pháp khí hậu xanh, và cả kế hoạch sử dụng gỗ khối của thành phố.
người đồng sáng lập của People For Internet Responsibility, International Open Internet Coalition,
thí dụ như Đạo luật Trách nhiệm Tài chính và Thu hồi Thuế( Tax Equity and Fiscal Responsibility Act of 1982,
ACCEPTING RESPONSIBILITY FOR OUR ACTIONS Chịu Trách Nhiệm Cho Hành Động Của Mình.
Single responsibility là gì.
Single responsibility là gì.
Ích lợi của Single Responsibility.
Single responsibility là gì?
Single responsibility là gì.
Duty= responsibility: trách nhiệm.
Ích lợi của Single Responsibility.
Tuân theo nguyên tắc Single Responsibility.
Điều này vi phạm single responsibility principle.
Tuân theo nguyên tắc Single Responsibility.
Điều này vi phạm single responsibility principle.