Examples of using Revision in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đã bắt đầu triển khai Revision A.
WordPress có một hệ thống built- in mà chứa một bài đăng như một revision trên mỗi lưu giữ tự động hoặc khi một người dùng lưu một bài đăng.
Thanh revision history sẽ hiển thị các chỉnh sửa lớn,
WordPress cũng cho phép bạn biết nếu một revision là một lưu trữ tự động hay một bản nháp.
WordPress cũng cho phép bạn biết nếu một revision là một lưu trữ tự động hay một bản nháp.
mình sẽ có revision 1.
Revision C sẽ không chỉ làm tăng các tốc độ đỉnh lên đến 200Mbps trên đường truyền xuôi
Revision C sẽ hỗ trợ khả năng mở rộng băng tần kênh linh hoạt
có thể vô hiệu hóa chức năng Post Revision( các bài viết đã được chỉnh sửa).
A cuối năm 2006, và công bố tiêu chuẩn Revision C trước quý 2/ 2007.
mỗi commit sẽ tăng số revision của SVN lên 1.
EV- DO( Evolution- Data Optimized) Revision C và các thế hệ LTE( Long- Term Evolution) của UMTS.
Để tiết kiệm bộ nhớ cho cơ sở dữ liệu của mình, bạn có thể giới hạn số lượng revision bằng cách thêm đoạn code bên dưới vào đầu tập tin wp- config sau thẻ bắt đầu<?
Để tiết kiệm bộ nhớ cho cơ sở dữ liệu của mình, bạn có thể giới hạn số lượng revision bằng cách thêm đoạn code bên dưới vào đầu tập tin wp- config( sau thẻ bắt đầu<? php).
Intel đã phát hành“ Hướng dẫn microcode revision” mới,
Phúc trình mang tên The Revision of World Urbanization Prospect,
Do đó, hiện nay hầu như tất cả các bản dịch hoặc bản nhuận chánh( revision) của các bản dịch trước đó,
CDMA2000 1xEV- DO Rev. B- Đã được phê duyệt để phổ biến bởi 3GPP2 TSG- C vào tháng 3/ 2006, tiêu chuẩn Revision B làm tăng thông lượng lên đến 73,5 Mbps trên đường truyền xuôi
Do đó, hiện nay hầu như tất cả các bản dịch hoặc bản nhuận chánh( revision) của các bản dịch trước đó,
See Revision History” hoặc bằng cách nhấp vào liên kết bên cạnh“ Help” nằm ở menu trên cùng( có thể nói“ All changes saved in Drive” hoặc“ Last edit made by X 10 minutes ago”).