Examples of using Roberta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khiến ta thấy thật khó để tiếp cận chúng'', Roberta Smith viết trên tờ New York Times,
không được xử lý một cách nhanh chóng, nhà phân tích Roberta Cozza của Gartner nói.
Roberta Myers, Phó Chủ tịch/ Tổng biên tập viên tại tạp chí,
nối thần kinh mới, giải thích Roberta Marongiu, một trợ lý giáo sư về khoa học thần kinh tại Weill Cornell Medicine ở thành phố New York.
vai diễn đầu tiên bao gồm xuất hiện như Roberta trong phiên bản truyền hình thứ hai của The Railway Trẻ em năm 1957.
vai diễn đầu tiên bao gồm xuất hiện như Roberta trong phiên bản truyền hình thứ hai của The Railway Trẻ em năm 1957.
Barry Cunliffe, Roberta Gilchrist, Chris Gosden,
ROBERTA MAISEL là một hòa giải viên tình nguyện với Dịch vụ giải quyết tranh chấp Berkeley tại Berkeley, California.
Viết bởi Roberta Maisel.
Roberta, đúng không?
Dì Roberta của em.
Chào? Cảm ơn Roberta.
Chắc bà đã gặp Roberta.
Cám ơn con, Roberta.
Roberta Close cũng là người Brazil.
Tôi bắt nhầm xe buýt. Roberta.
Và Beverly.- Roberta.
Roberta nói nó không có xe hơi.
Không có vụ án Roberta Sim.
Bộ trưởng Quốc phòng Italy Roberta Pinotti.