Examples of using Rockefeller in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 1903, John Rockefeller thành lập General Education Board- tiền thân của Quỹ Rockefeller,
Bằng cách chỉ ra bản sắc của gia đình, Rockefeller đã duy trì các giá trị cốt lõi của John Rockefeller Jr.
Hoa Kỳ đang trở lại thời đại của Rockefeller, Carnegies và Gatsby vĩ đại
Rockefeller Standard Oil,
Rockefeller đã bành trướng mạnh mẽ những hoạt động kinh doanh của y trong những tiểu bang nghèo ở Miền Nam bằng cách thành lập Ủy Ban Rockefeller Sanitary Commission.
Ở đỉnh cao sức mạnh của Rockefeller là nhà độc quyền, có tin đồn rằng gia đình bảo vệ một" bí mật đáng xấu hổ".
Rockefeller và Flagler muốn rót thêm vốn vào ngành công nghiệp này mà không đe dọa đến sự kiểm soát.
Rockefeller đã để lại một bản in thạch bản gọi là" The Great Ignoramus", một số rương cổ của Hàn Quốc và Nhật Bản, và gần một chục mảnh khác.
Những người khổng lồ khác ngoài Rockefeller và Ford phải kể đến Jay Gould,
Vua dầu mỏ John Rockefeller từng nói:“ Bí quyết thành công là làm tốt những điều bình thường theo cách không bình thường”.
Dù tiền bạc không thể so sánh với gia đình Rothschild và Rockefeller, nhưng rõ ràng gia đình Baruch có sức ảnh hưởng lớn hơn.
Tài sản của những gia tộc như Rothchild hay Rockefeller quá rải rác để có được con số chính xác.
Nó vẫn còn trong gia đình Rockefeller cho đến khi nó được bán lại vào tháng 11.
Tài sản của những gia tộc như Rothchild hay Rockefeller quá rải rác để có được con số chính xác.
Ở đỉnh cao sức mạnh của Rockefeller là nhà độc quyền, có tin đồn rằng gia đình bảo vệ một" bí mật đáng xấu hổ".
Ông ấy vẽ nó trên đầu của bố Rockefeller… đang nhảy múa với cô vũ nữ. Mm.
Ông ấy vẽ nó trên đầu của bố Rockefeller… đang nhảy múa với cô vũ nữ. Mm.
Là hậu duệ trực tiếp của công ty John D. Rockefeller Standard Oil,
Năm 1977, ông thành lập Quỹ Asan với quy mô hoạt động có thể sánh ngang với các quỹ của Ford hoặc Rockefeller.
Tổ chức Ford và Rockefeller( Sicat 2014, 40- 41).