Examples of using Rolling thunder in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Rolling Thunder Revue là một tour du lịch của hai nửa,
The Rolling Thunder Revue là một tour du lịch của hai nửa, và Ken bao gồm
Do các cuộc ném bom" phản ứng phòng vệ"( protective reaction) trong khoảng thời gian từ tháng 11 năm 1968 tới tháng 4 năm 1972 cũng được thực hiện dưới biệt danh Rolling Thunder, người ta có thẻ khẳng định rằng đây là chiến dịch dài nhất mà bất cứ quốc gia nào đã từng thực hiện.
quân Hoa Kỳ ở Bắc Việt Nam trong các Chiến dịch Flaming Dart, Chiến dịch Rolling Thunder và Chiến dịch Linebacker.
quân Hoa Kỳ ở Bắc Việt nam trong các Chiến dịch Flaming Dart, Chiến dịch Rolling Thunder và Chiến dịch Linebacker.
Carla, Rolling Thunder, Chocolate George,
Nhưng McCain và các bạn phi công của ông trở nên chán nản vì cách điều hành Chiến dịch Rolling Thunder từ Washington; sau này ông có viết rằng" Danh sách các mục tiêu rất hạn chế đến nỗi chúng tôi phải bay trở lại và đánh phá mục tiêu đó nhiều lần.
chuyến đi xe máy Rolling Thunder và lễ kỷ niệm vòng hoa hàng năm tại Nghĩa trang Arlington,
Rolling Stone" vẫn là màn biểu diễn chính trong buổi hòa nhạc của Dylan, thường được chỉnh sửa lại.[ 54] Nó cũng được chơi trong một chương trình truyền hình của ông vào năm 1969 mang tên Isle of Wight và cả trong chuyến lưu diễn tái hợp với The Band vào năm 1975 và">chuyến lưu diễn Rolling Thunder Revue trong 2 năm 1975- 76.
Chiến Dịch Rolling Thunder.
Chiến Dịch Rolling Thunder.
Tôi không nhớ gì về Rolling Thunder.
Rolling Thunder, Căn cứ Amber, chờ lệnh.
Rolling Thunder, Căn cứ Amber, chờ lệnh.
Sao nó lại là" Rolling Thunder Revue"?
Không khoe khoang nhưng Rolling Thunder là ý của tôi.
Bọn cháu đã gọi về chiếc BD Rolling Thunder.
Rolling Thunder là bí danh( code name) đặt.
Từ tính tạo ra đơn vị mà hình thành Rolling Thunder.
Rolling Thunder Revue: Câu chuyện về Bob Dylan của Martin Scorsese.