Examples of using Roots in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Economics and the Roots of Terrorism( 2007), ông đã viết rằng: trái ngược với giả định
Cub Koda miêu tả nhạc của ZZ Top:" As genuine roots musicians, they have few peers;
Năm 2016, 9 nông dân trẻ đã tham gia vào 1 dự án giúp tăng tốc canh tác có tên Square Roots được dẫn dắt bởi Kimbal Musk- em trai của tỷ phú Elon Musk và Tobias Peggs, trở thành những người đầu tiên nhận được quỹ đầu tư Microloan ở New York.
Cất tiếng hát dưới lưỡi, tỏa hương thơm ngạt ngào leo lên len vào tận tâm trí hồn tôi tỉnh sáo as if suddenly the roots I had left behindcried out to me, the land I had lost with my childhood- and I stopped, wounded by the wandering scent.
Economics and the Roots of Terrorism( 2007), ông đã viết rằng: trái ngược với giả định
Trundean Máy móc không chỉ dành riêng trong việc phát triển công nghệ mới của Roots Blower, Magnetic Drive Pump,
Cub Koda miêu tả nhạc của ZZ Top:" As genuine roots musicians, they have few peers;
xuất hiện trên sân khấu cùng với các ca sĩ như Nappy Roots, Cee- Lo Green của Goodie Mob
người chuyên về điều trị dân vô gia cư trong chương trình do tổ chức Roots Community Health Center ở Oakland điều hành.
tiếp tục giữ vững tinh thần trẻ trung tại buổi tiệc với đội bóng rổ Harlem Globetrotters tại trường Roots, Washington, D. C., ngày 11.12.
Styx vốn có nhiều sáng tác liên quan tới xã hội hơn roots rock và bị ảnh hưởng trực tiếp hơn từ folk, nhạc đồng quê và rock and roll[ 194].
the Roots và Aphex Twin.[
The Roots, Ryan Adams,
Vui lòng cho chúng tôi biết sự khác nhau giữa RING BLOWER và ROOTS BLOWER.
Hẹn gặp lại các bạn vào tối thứ Sáu tuần này tại ONE: ROOTS OF HONOR.
Bài hát American Roots.
Áp lực Roots blower.
Roots nói lớn.
Nguồn thực vật: Roots.
Bài hát American Roots.