Examples of using Roraima in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong khi đó, bà Suely Campos, thống đốc bang Roraima đã kêu gọi chính quyền Brasilia tăng cường lực lượng an ninh tới hỗ trợ để« đối phó với tình trạng tội phạm gia tăng» mà bà cho là do làn sóng di dân Venezuela gây ra.
Cơ quan xử lý các vấn đề bản địa Funai của Brazil cho biết vụ việc này được thực hiện bởi bộ lạc Yanomami ở bang Roraima, gần biên giới với Venezuela.
từ ngày 7/ 3, Venezuela đã không thực hiện hợp đồng cung cấp điện cho bang Roraima ở miền bắc Brazil.
Rondonia, Roraima, Tocantins, Acre
Ðức Giám Mục Mario Antonio da Silva của Roraima ở Ba Tây, đã mô tả Thượng hội đồng này
Rondonia, Roraima, Tocantins, Acre
Rondonia, Roraima, Tocantins, Acre
Rondonia, Roraima, Tocantins, Acre
đang được điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Roraima ở thành phố Boa Vista của Brazil nằm sát biên giới,
Đức Giám mục Mario Antonio da Silva, thuộc Roraima ở Brazil, mô tả Thượng Hội đồng này như“ một cơ hội để tiếp xúc với sự sống,
từ phía chính phủ”, Đức Tổng Giám mục Mario Antonio da Silva Địa phận Roraima phát biểu với hãng tin Thụy Sĩ Cath. ch vào ngày 5/ 1.
Roraima được khám phá từ năm 1884.
Vị trí của State of Roraima in Brazil.
Núi Roraima là một nơi khá ấn tượng.
Vị trí của State of Roraima in Brazil.
Nổi tiếng nhất trong số đó là núi Roraima.
Vị trí của State of Roraima in Brazil.
Khám phá một thế giới đã mất trên Núi Roraima.
Ghé thăm thế giới của ngọn núi Roraima.
Núi Roraima là một nơi khá ấn tượng.