Examples of using Rousseff in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những tiết lộ của Snowden đã chỉ ra rằng Brazil từng là mục tiêu hàng đầu của NSA ở Mỹ Latin, với việc gián điệp bao gồm cả việc giám sát điện thoại cầm tay của Tổng thống Brazil Dilma Rousseff và đột nhập vào mạng nội bộ của công tay dầu khí nhà nước Petrobras.
Các tài liệu tiết lộ rằng Brazil là một trong những mục tiêu hang đầu của châu Mỹ La tinh và chương trình mật thám bao gồm cả việc theo dõi điện thoại của Tổng thống Dilma Rousseff và đột nhập vào mạng nội bộ của công ty dầu hỏa quốc doanh Petrobras của Brazil.
Những tiết lộ của Snowden đã chỉ ra rằng Brazil từng là mục tiêu hàng đầu của NSA ở Mỹ Latin, với việc gián điệp bao gồm cả việc giám sát điện thoại cầm tay của Tổng thống Brazil Dilma Rousseff và đột nhập vào mạng nội bộ của công tay dầu khí nhà nước Petrobras.
Mourão nổi tiếng vào năm 2015 trong cuộc khủng hoảng chính trị trong nhiệm kỳ thứ hai của tổng thống Dilma Rousseff, khi ông được chuyển từ Bộ Tư lệnh Quân đội miền Nam( CMS) sang Bộ trưởng Kinh tế và Tài chính, ở Quận Liên bang, do những tuyên bố được đưa ra trong một bài phát biểu về tình trạng chính trị hiện nay.
Dilma Rousseff.
Tên ả đây: Dilma Rousseff.
Xét xử Tổng thống Rousseff.
Bà Rousseff tái đắc cử Tổng thống Brazil.
Dilma Rousseff: Tổng thống thứ 36 của Brazil.
Năm 2014, Rousseff lại tranh cử lần nữa.
Tổng thống Brazil Dilma Rousseff tại văn phòng làm việc.
Tổng thống Brazil Dilma Rousseff đã bị đình chỉ chức vụ.
Tổng thống Brazil Dilma Rousseff tuyên thệ nhậm chức nhiệm kỳ 2.
Tổng thống Mỹ Barack Obama và người đồng cấp Brazil Dilma Rousseff.
Cha bà, ông Pedro Rousseff, là một người nhập cư gốc Bulgaria.
Cựu Tổng thống Brazil Rousseff kháng cáo lên Tòa án tối cao.
Nữ tổng thống đầu tiên của Brazil, Dilma Rousseff, đã bị đình chức.
Năm 2010, Dilma Rousseff trở thành vị tổng thống nữ đầu tiên của Brazil.
bà Dilma Rousseff.
Tổng thống Brazil Dilma Rousseff bị luận tội