Examples of using Router in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn sẽ tìm thấy địa chỉ của router bên phải“ Gateway”.
Bạn sẽ nhận được nó ở phía bên của router.
Bạn đã có Router Wifi?
Phạm vi tiếp cận WiFi quá xấu- máy ảnh IP quá xa router.
Tôi đã qowngrade để 2.2 Froyo,, sau đó tôi router.
Tôi cần một Modem hoặc Router và chúng?
không thể tìm thấy( router D- Link).
Các thiết bị gửi các truy vấn DNS tới router, sau đó chuyển tiếp các yêu cầu về bất kỳ DNS server nào mà router được định cấu hình để sử dụng.
Trong trƣờng hợp này, router sẽ chuyển dữ liệu từ Subnet 1 tới Subnet 3.
xem xét đến việc nâng cấp thành một router kết hợp nhiều đầu vào và đầu ra( MIMO( multiple- input, multiple- output)) hoặc công nghệ draft- n.
Công nghệ này cho phép router tập trung tín hiệu wifi hướng đến những thiết bị wifi của bạn.
Router đóng vai trò
Cristi- admin: Kiểm tra các thiết lập router nếu bạn kích hoạt" UPnP"( universal plug and play) là rất quan trọng.
Cấu hình Wi- Fi router, tất nhiên,
Am um TRENDNET TEW Router- mu đi 652BRP và mật khẩu trên RDS hợp đồng. Nếu không có routre đi!
Số lượng Hop là số lượng router mà một packet phải đi qua cho đến khi đến được địa chỉ đích.
Còn với Camera, nếu ở xa router thì sẽ mất nhiều thời gian hơn để chụp được một tấm ảnh.
Tìm kiếm một router với sức mạnh để cung cấp cho nhân viên
Một cách khác để hiểu rõ hơn về điều này là coi router trong nhà như nhà cung cấp dịch vụ Internet của riêng bạn.
Trong vòng nhiều phút, một số lượng lớn router trên Internet đã không thể liên lạc được và thí nghiệm đã nhanh chóng được dừng lại.