Examples of using Roxy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cố gắng đừng nói chuyện. Roxy đâu rồi?
Merlin, làm ơn đưa Roxy vào.
Cố gắng đừng nói chuyện. Roxy đâu rồi?
Carlos nói anh ấy thích tới lớp huấn luyện cùng Roxy lắm.
Ừ, vẫn không thấy Roxy.
Tôi phải khen Roxy.
Tôi Roxy.
Nhà hát Coca- Cola Roxy.
Roxy Richardson, gặp Joss Hawkins, hay chức danh
Chà, đã có nhiều tranh cãi với Roxy rồi. Nếu cô chú trở thành nguyên đơn, Ron!
Một cô gái tên Roxy, người bị cô làm đau lòng trong năm 2 trường Mỹ Thuật.
Mẹ, sao cô Roxy lại lên thời sự? Tôi biết có nhiều người mẹ?
Roxy, tôi định xin phép hôn cô, nhưng nếu phải xin thì thật tệ. liệu có được không nếu.
Meylan đã quen thuộc với công việc của Ferry bởi cả hai đều là thành viên của Roxy Music và đã sở hữu đến 15 album solo.
Những điều Roxy ưa thích về JWU là con người thân thiện,
Màn hình phim Roxy là một trong những màn hình cơ roll- up lớn nhất tại Úc đo rộng khoảng 16 mét, cao 8 mét.
Khi tôi bày tỏ sự trung thành đối với Roxy, Aisha trang nhã đan tay lại với nhau, dường như bà rất hài lòng.
Nên những thứ tôi có thể làm cho Roxy là trò chuyện
Sau cái chết của Roxy, Catherine thể hiện nỗi buồn sâu sắc và Nick bắt đầu tin cô vô tội.
Đó là tôi được Roxy mời đi hộ tống cô ấy đến lãnh địa nhà Heart.