Examples of using Rule of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nỗ lực cần thiết để tránh không bị tha hóa- trong một môi trường mà sự khiếp sợ là một phần máu thịt của sự tồn tại hàng ngày- không tức khắc rõ ràng với những người có may mắn sống trong những nhà nước có sự hiện diện của pháp quyền( rule of law).
cuốn The Balance of our Forraign Trade is The Rule of Our Treasure.
đã thay thế nhà nước pháp quyền( rule of law) bằng vũ lực( rule of force),
một Hội Đồng các quốc gia đầy đũ chủ quyền tối thượng theo pháp trị[ rule of law].
đó là để lộ giải thích rule of thirds… một qui tắc tẩy não tất cả chúng ta nghĩ rằng nó có giá trị chia sẻ với thế giới.
có một ý niệm gọi là nguyên tắc lý trí( rule of reason)- nghĩa là,
Nếu các nghệ sĩ mới bắt đầu với các đường đối xứng động thay vì rule of thirds, sau có họ sẽ có thể tận dụng các đường chéo,
Nhưng không có sự bảo đảm rằng chế độ[ độc tài] luôn luôn sản xuất ra những nhà lãnh đạo tốt, và trong trường hợp không phải là chế độ pháp quyền( rule of law) và không có cách kiểm tra quyền hành pháp,
dựa trên tinh thần thượng tôn pháp luật( pháp quyền- rule of law), và để các nước khác trên thế giới cũng làm như vậy.
không phải nhắm tới sự thiết lập nhà nước pháp quyền( rule of law) thật sự
thực thi thượng tôn pháp luật( rule of law).
Định nghĩa của Rule of Law.
Rule of law là luật pháp.
Có nghĩa là: Rule of ice.
Quy tắc bảy( Rule of Seven).
Scalia cho rằng chính Rule of Law trở thành rule of rules.
Rule of Law không phải Rule by Law.
Rule of Law không phải Rule by Law.
Rule of Law không phải Rule by Law.
Rule of 80 nghĩa là gì?