Examples of using Rustam in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rustam Inoyatov, lãnh đạo Hội đồng An ninh Quốc gia( SNB).
Vera Kurbayeva, ilya Slaschev, rustam Babagdileev, của quân đội Liên bang Nga.
Khu vực xung quanh Rustam hiện không có Taliban và ít xảy ra bạo lực.
Vì vậy, Rustam đã quyết định tự mình giải cứu cho nạn nhân tội nghiệp ấy.
Hình như Ryaguzov còn đi cùng với tên bị tình nghi giết người, Rustam Makhmudov.
Phù điêu của Nhà Sassanid tại Naqsh- e Rustam mô tả cảnh tấn phong Ardashir I.
Theo cựu Đại sứ Pakistan ở Afghanistan, ông Rustam Shah Mohmand, tình hình lúc này đã khác.
May mắn khu vực xung quanh Rustam hiện không có Taliban chiếm đóng và ít bị bạo lực.
Nicolas Chartier và Dominic Rustam sẽ sản xuất
Cựu đại sứ Pakistan ở Kabul Rustam Shah nói rằng cả hai bên cần phải linh động hơn.
Rustam Kasimdzhanov gặp Viswanathan Anand,
Rustam Kasimdzhanov đến từ Uzbekistan đánh bại đối thủ người Anh Micheal Adams và trở thành nhà vô địch cờ vua thế giới.
tại thời điểm của trận đấu này, là Rustam Kasimdzhanov.
Khi Vadim Rustam cùng với vợ đi ngang qua căn hộ gần nhà, anh nghe thấy tiếng rên yếu ớt phát ra gần đó.
Lực lượng vũ trang hợp pháp duy nhất trên lãnh thổ Crimea là lực lượng vũ trang Nga”, ông Rustam Tergaliev tuyên bố.
Naqsh- e Rustam, và Pasargadae.
Nicholas Chartier và Dominic Rustam đang sản xuất bộ phim cho Voltage,
Quản lý ngân hàng thân mến, xin vui lòng xem xét khả năng để thưởng cho người quản lý cho vay thế chấp- Gogueva Rustam.
Khi Rustam phát hiện tiếng kêu lạ,
Nicolas Chartier and Dominic Rustam sẽ sản xuất bộ phim độc lập này cho hãng Voltage cùng Chastain và đối tác Kelly Carmichael từ Freckle Films.