Examples of using Rwanda in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngân hàng Pháp bị kiện vì đồng lõa trong vụ diệt chủng tại Rwanda.
tôi đã đến Rwanda, Chechnya, Bosnia.
Nhưng hắn được biết là buôn bán qua lại Rwanda và Somalia.
Đức và Rwanda.
Đức và Rwanda.
tôi đã đến Rwanda, Chechnya, Bosnia.
người Đức và Rwanda.
Vườn quốc gia Núi lửa, một trang web rất quan trọng cho Mountain Gorillas trong Rwanda.
Kể từ đó hầu hết những người tị nạn đã trở lại Rwanda.
Tòa án Hình sự Quốc tế Rwanda, ICTR( International Criminal Tribunal for Rwanda). .
Ngoại trưởng Nga thăm chính thức Rwanda.
Tòa án Hình sự Quốc tế Rwanda, ICTR( International Criminal Tribunal for Rwanda). .
Chính phủ Rwanda chỉ thị đóng cửa tám nghìn nhà thờ trong vòng bảy tháng qua.
Rwanda cũng có sự tin tưởng cao nhất vào lĩnh vực chăm sóc sức khỏe của đất nước mình, ở mức 97%, so với mức trung bình toàn cầu là 76%.
Khối núi Virunga dọc theo biên giới Rwanda và Cộng hòa Dân chủ Congo bao gồm 8 ngọn núi lửa.
Năm 1994, đối phó với nạn diệt chủng tại Rwanda, Hội đồng đã thành lập Tòa án tội phạm quốc tế cho Rwanda. .
Hiên nay họ đang tranh đấu chống lại việc trục xuất cậu bé về Rwanda nơi mọi người trong gia đình của cậu được cho là đã bị giết bởi bọn phạm tội diệt chủng.
Tuần trước Hoa kỳ đã yêu cầu Rwanda chấm dứt việc ủng hộ các phiến quân.
Đã có 66% tổng số người trưởng thành của Kenya, Rwanda, Tanzania và Uganda sử dụng mobile money như là phương tiện giao dịch thông dụng.
Nhóm săn trộm đã bị bắt giam, gồm một nhóm người Rwanda và Congo, đây có thể là những phần tử của một mạng lưới săn trộm động vật lớn hơn.