Examples of using Sẽ bẻ gãy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đưa cho tôi khẩu súng hoặc tôi sẽ bẻ gãy tay anh.
Còn làm vậy nữa chú sẽ bẻ gãy tay cháu.
Khóa học này dạy về bảy lời cầu nguyện cụ thể sẽ bẻ gãy những trói buộc bên trong tấm lòng của bạn bởi những thế lực linh gây nên.
Ta sẽ bẻ gãy sự kiêu hùng của các ngươi, Ta sẽ làm
Và nếu em xấc xược… ông ấy sẽ bẻ gãy lưng và cổ em như bẻ củi khô.
Rồi đây, trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cung của Y- sơ- ra- ên tại thung lũng Ghít- rê- ên.”.
Tôi sẽ bẻ gãy nó nếu cô không nói cho tôi biết những viên đạn đó từ đâu có.
Ta sẽ bẻ gãy các cánh tay của Pha- ra- ô
Anh mà gọi tôi nàng thơ lần nữa thì tôi sẽ bẻ gãy hai chân của anh, hiểu chưa?
Tao sẽ bẻ gãy cái cổ chó chết của mày. Họ bảo, Nếu Cole không vâng lời.
Sẽ bẻ gãy xiềng xích và tham gia cuộc cách mạng thú vật. để cho những đồng chí bị áp bức của chúng ta ở các nông trại khác.
Sẽ bẻ gãy xiềng xích và tham gia cuộc cách mạng
Trong ngày đó, Ta sẽ bẻ gãy cung nỏ của Ít- ra- en trong thung lũng Gít- rơ- en." 6 Bà lại có thai và sinh một người con gái.
Tôi hy vọng rằng sớm, tôi sẽ bẻ gãy tay và làm việc đó,
Trong ngày đó, Ta sẽ bẻ gãy cung nỏ của Ít- ra- en trong thung lũng Gít- rơ- en." 6 Bà lại có thai và sinh một người con gái.
Mấy thằng con hoang đó có đá tôi khi tôi đang ngã: Tao sẽ bẻ gãy chân mày.
Nhưng nếu anh cảm thấy lạc lõng… Cậu bảo tôi" đi tìm ánh sáng", tôi sẽ bẻ gãy hàm cậu.
Bởi vì đầu tiên, bọn tao sẽ bẻ gãy ngón tay của mày… sau đó cánh tay của mày, sau đó có thể đầu gối của mày.
Ta thề trước vong hồn mẹ con, ta sẽ bẻ gãy cánh tay hắn, nếu hắn dám đụng vào ta.
Mặt trời sẽ bẻ gãy dioxin vì thế ở lá và mặt đất thì chỉ 1- 3 năm, tùy thuộc vào điều kiện.