SỐNG GIỮA in English translation

live among
sống giữa
ở giữa
living among
sống giữa
ở giữa
dwelt among
ở giữa
ngự giữa
cư ngụ giữa
residing among
life between
cuộc sống giữa
đời sống giữa
sự sống giữa
the living among
người sống giữa
sống ở giữa
to be alive among
sống giữa
lived among
sống giữa
ở giữa
lives among
sống giữa
ở giữa
reside in the middle
alive in the midst

Examples of using Sống giữa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lại một ngày nữa Sống giữa thành phố hối hả.
Another day Of living in the middle of it all.
Người kia sống giữa những con người.
The other one lives amongst human beings.
Cậu đang sống giữa hai mặt phẳng.
You are living between two planes now.
Tôi muốn sống giữa các chiến binh.
I want to live amongst soldiers.
Cha cậu đã chọn sống giữa những lời thề độc.
And it destroyed him. Your father, he chose to live among the cursed.
Và họ sống giữa chúng ta… cạnh nhau, với con người.
And they live amongst us… side by side, with humans.
Ta là CHÚA, Đấng sống giữa dân Ít- ra- en.
I am the Lord, and I live among the Israelites.
Nhưng ngươi sống giữa bọn ngoại đạo.
But you lived amongst the pagans.
Giống như đang sống giữa đám người chết.
It's like living amongst the dead.
Sống giữa các cuộc xung đột, cãi vã sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta.
Living in the midst of conflict affects our health.
Trung bình có khoảng 14 loại nấm sống giữa các ngón chân của bạn.
On average about 14 species of fungi live between your toes.
Năm 1991, người ta tìm thấy Oxana Malaya sống giữa bầy chó hoang.
In 1991, 8-year old Oxana Malaya was found living amongst dogs in Ukraine.
Thiên- Chúa- làm- người sống giữa chúng ta.
Dirty people live amongst us.
Giống phim về người sói sống giữa human.
It is about a werewolf family living amongst humans.
Tôi tin có những vong linh đang sống giữa chúng ta.
I do believe that there is some kind of monsters that live amongst us.
Đánh bắt thủy sản, Musashi đến để thưởng thức sống giữa thiên nhiên.
Through fishing, Musashi comes to enjoy living amongst nature.
Thật tuyệt vời khi được sống giữa thiên nhiên.
How wonderful to live amongst nature.
Một xã hội bí mật tồn tại… và sống giữa tất cả chúng ta.
And is living among all of us. A secret society exists.
Nó gặp khó khăn khi sống giữa chúng ta.
It's also… it's tough for him to live among us.
Mong muốn của ta là các ngươi có thể sống giữa các công dân của ta.
My desire is that you should live amongst my subjects.
Results: 543, Time: 0.0416

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English