Examples of using Sợ bị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta sợ bị đồng đội ghét bỏ nên mới chiến đấu tuyệt vọng đến vậy.
Sợ bị coi là kém cỏi trước mặt người khác.
Một đứa trẻ sợ bị thất bại sẽ không dám thử làm những điều khác biệt.
Em nghĩ anh sợ bị em từ chối 1 lần nữa.”.
Nhưng anh sợ bị lãng quên mà.”.
Tôi sợ bị biến thành người khác.
Chúng tôi sợ bị giết.
Nếu chúng ta sợ bị ngã, chúng ta sẽ không bao giờ bước đi được”.
Cháu sợ bị những kẻ xấu lại tìm thấy mình”.
Hắn sợ bị chế nhạo.
Họ sợ bị đánh giá về mình.
Ai cũng sợ bị trả thù.
Ai cũng sợ bị trễ và phải đứng ở những hàng sau.
Họ sợ bị làm tổn thương bởi người hâm mộ.
Triều Tiên sợ bị Trung Quốc nuốt chửng về mặt kinh tế.
Triều Tiên sợ bị Trung Quốc nuốt chửng kinh tế.
Họ sợ bị giết”.
Tôi sợ bị tố cáo.
Họ sợ bị người hâm mộ gây thương tích.
Có phải thầy giáo sợ bị tìm thấy?