SỰ AN TOÀN CỦA HÀNH KHÁCH in English translation

Examples of using Sự an toàn của hành khách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mục tiêu chính của vận tải hàng không là để đảm bảo sự an toàn của hành khách, thuyền viên và người dân trên mặt đất mà chủ yếu thực hiện thông qua các hoạt động đủ điều kiện bay của máy bay.
The main objective of air transport is to ensure the safety of the passengers, crew and people on the ground which is mainly done through aircraft airworthiness activities.
Trong một nỗ lực để cải thiện sự an toàn của hành khách, họ nói rằng họ sẽ chỉ cho phép phụ nữ đặt chỗ cho đến 8:
In a bid to improve passenger safety, it said it would only let women book rides until 8:00 p.m., while men could
Chúng tôi đang theo dõi tình hình và tiếp tục giữ liên lạc với Boeing… Sự an toàn của hành khách và phi hành đoàn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi”, Flydubai cho biết trong thông cáo.
We are monitoring the situation and continue to be in touch with Boeing… The safety of our passengers and crew is our first priority,” the airline said in a statement.
hành động của nước này đe dọa đến mạng sống và sự an toàn của hành khách trên máy bay.
has demanded an explanation from Turkey, saying its actions threatened the lives and safety of the passengers on board.
Trung Quốc với lý do đây là“ mối đe dọa đối với sự an toàn của hành khách và phi hành đoàn.”.
halt all service between the United States and China, citing“a threat to the safety of passengers and flight crew.”.
Tuy nhiên, Hội đồng Các vấn đề đại lục của Đài Loan cho biết trong một thông báo rằng“ không thể tin” Chan có thể tự mình lên máy bay đến Đài Loan,“ hoàn toàn phớt lờ sự an toàn của hành khách trên cùng chuyến bay để phục vụ cho sự dàn xếp chính trị”.
However, Taiwan's Mainland Affairs Council said in a statement it was"unbelievable" that Chan could be expected to take a flight to Taiwan by himself,"completely ignoring the safety of passengers on the same flights in order to serve the political arrangement of a'surrender'".
Thạc sĩ tiên tiến trong Aviation Safety Máy bay đủ điều kiện bay Mục tiêu chính của vận tải hàng không là để đảm bảo sự an toàn của hành khách, thuyền viên và người dân trên mặt đất mà chủ yếu thực hiện thông qua các hoạt động đủ điều kiện bay của máy bay.
Advanced Master of Aviation Safety Aircraft Airworthiness The main objective of air transport is to ensure the safety of the passengers, crew and people on the ground which is mainly done through aircraft airworthiness activities.
cảm biến đặt trong tâm trí sự an toàn của hành khách và tầm nhìn của lái xe.
the use of high tech materials and sensors putting in mind the safety of the passengers and the driver's visibility.
Đối với sự an toàn của hành khách.
For the safety of its passengers.
Cũng như sự an toàn của hành khách.
Like the safety of his passengers.
Nghiệp và sự an toàn của hành khách.
Carriage and safety of passengers.
Nghiệp và sự an toàn của hành khách.
Convenience and security of passengers.
Tất cả vì sự an toàn của hành khách!
So much for the safety of passengers!
Giao sự an toàn của hành khách cho đội 2!
Leave passenger safety to the second team!
Chúng tôi hết sức coi trọng sự an toàn của hành khách.
We pay a lot of attention to the safety of passengers.
Không có lúc nào sự an toàn của hành khách bị xâm phạm.
At no time was the safety of our passengers placed at risk.
Sự an toàn của hành khách và phi hành đoàn là ưu tiên cao nhất của EasyJet.
The safety and wellbeing of our passengers and crew is easyJet's highest priority.
Cabin phi hành đoàn chịu trách nhiệm chính cho sự an toàn của hành khách của họ.
Cabin crew are primarily responsible for the safety of their passengers.
Khi sự an toàn của hành khách máy bay bị đe dọa, an ninh thiết bị cũng vô cùng cần thiết.
When the safety of aeroplane passengers is at stake, device security is also absolutely essential.
Từ cơ thể để cơ khí, mới Fiat Uno đã được xây dựng để đảm bảo sự an toàn của hành khách.
From body to mechanics, the new Fiat Uno was built to ensure the safety of its passengers.
Results: 558, Time: 0.0242

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English