Examples of using Saber in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cho F- 100 Super Saber nó là FW.
Ông gia nhập Không quân Hoa Kỳ, và bay F- 86 của Bắc Mỹ Máy bay chiến đấu Saber Căn cứ không quân Chambley- Bussières, Pháp.
Super Saber bị Aminali đánh đầu,
Israel, nước không phải là thành viên NATO, sẽ tham gia Saber Strike lần đầu tiên.
F- 100 Super Saber và Mirage III.
Cuộc tập trận Saber Strike bắt đầu ngay sau khi một số quốc gia Baltic vừa kết thúc cuộc tập trận quân sự với các đồng minh NATO.
Râu xanh cực kì quan tâm đến Saber vì hắn nhầm cô với Jeanne d' Arc, người mà râu xanh cực kì say đắm.
Irisviel đặt một tay lên vai Saber tỏ vẻ cảm kích,
Kiritsugu rời mắt khỏi Saber, bước về phía chiếc xe tải nhỏ,
Game đang được Saber Interactive phát hành trên Nintendo Switch với sự hợp tác chặt chẽ với CD Projekt RED.
Nhưng nếu tôi ở quá xa Saber như hiện nay, tình hình sẽ lại xấu đi…".
Saber Guardian được tổ chức hàng năm ở khu vực Biển Đen từ năm 2013.
Hắn chắc hẳn là đã mất trí khi lảng vảng quanh Saber như vậy, nghĩ rằng cô ấy là Jeanne d' Arc.
Rõ rành rành tuy có nhận thấy sự hiện diện của Saber, nhưng hắn không hề rút ngắn khoảng cách mà còn từ từ lui ra xa.
Cuộc diễn tập quân sự The Saber Guardian do quân đội Hoa Kỳ tại Âu châu cầm đầu được tổ chức hàng năm ở Bulgaria, Romania, và Hungary.
Giọng Saber đã chất chứa đầy sự tức giận,
Thật may mắn là Saber giữ được tinh thần chiến đấu sau khi chứng kiến tận mắt hành vi đáng giận của Kiritsugu.
Và ngươi tự gọi mình là‘ Saber', kẻ được coi mạnh nhất trong các Servant?
Anh nhẹ nhàng vỗ vào đầu Master của Saber… Gordes Musik Yggdmillennia,
The Ghost Of A Saber Tooth Tiger hay" The GOASTT được thành lập năm 2008 bởi nhạc sĩ Sean Lennon, nhạc sĩ, bạn gái của anh: Charlotte Kemp Muhl.