Examples of using Sabre in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Canadair Sabre Mk. 6 là phiên bản cuối cùng là được coi là phiên bản Sabre tốt nhất từng được sản xuất.[
có 225 chiếc Canadair Mk. 6 Sabre được xuất khẩu cho Luftwaffe,
có 242 chiếc F- 100 Super Sabre bị mất tại Việt Nam,
Hầu hết những chiếc Sabre Mk. 2 của RCAF được sử dụng trong vai trò phòng không thuộc Sư đoàn không quân số 1 của RCAF đóng ở châu Âu, nó đã chứng tỏ vai trò không chiến tầm gần nổi bật.
23 chiếc CAC Sabre đã được tặng cho Không quân Indonesia( TNI- AU) từ năm 1973 tới 1975; 5 chiếc trong số đó là máy bay cũ của Malaysia.
Khi có đủ số lượng máy bay Sabre hoạt động, những chiếc Shooting
chuyển sang chỉ huy một không đoàn tiêm kích chiến thuật ở Myrtle Beach được trang bị các máy bay North American F- 100 Super Sabre siêu thanh.
Ngày 7 tháng 5 năm 1977, trong phi vụ huấn luyện, hai chiếc Crusader bay độc lập trong tuần tra chống lại những chiếc F- 100 Super Sabre thuộc Không quân Pháp thuộc phi đội" 4/ 11 Jura" đặt căn cứ tại Djibouti.
Vào năm 1965, Không quân Hoa Kỳ bắt đầu đưa vào hoạt động phiên bản hai chỗ ngồi F- 100F Super Sabre được trang bị đặc biệt cho các phi vụ Áp chế phòng không đối phương( SEAD) tại Việt Nam.
Vào năm 1965, Không quân Hoa Kỳ bắt đầu đưa vào hoạt động phiên bản hai chỗ ngồi F- 100F Super Sabre được trang bị đặc biệt cho các phi vụ Áp chế phòng không đối phương( SEAD) tại Việt Nam.
Năm 1962, theo cam kết của mình với SEATO, Không quân Hoàng gia Úc triển khai các máy bay CAC Sabre của Trung đội số 79 đến Căn cứ Không quân Hoàng gia Thái Lan Ubon.
một nhóm tên là Knight Sabre mặc áo bọc giáp,
Một ví dụ ban đầu về hệ điều hành thời gian thực quy mô lớn là trung tâm xử lý giao dịch được phát triển bởi American Airlines và IBM cho Hệ thống đặt chỗ hàng không Sabre.
Một ví dụ ban đầu về hệ điều hành thời gian thực quy mô lớn là trung tâm xử lý giao dịch được phát triển bởi American Airlines và IBM cho Hệ thống đặt chỗ hàng không Sabre.
Công việc này tỏ ra hữu ích khi Hawker nhận được một yêu cầu ký hiệu F. 18/ 37 vào tháng 1 năm 1938 từ Bộ Hàng không Anh, về một chiếc máy bay tiêm kích dựa trên kiểu động cơ Napier Sabre hoặc Rolls- Royce Vulture.
Một ví dụ ban đầu về hệ điều hành thời gian thực quy mô lớn là trung tâm xử lý giao dịch được phát triển bởi American Airlines và IBM cho Hệ thống đặt chỗ hàng không Sabre.
Mở rộng hợp tác chiến lược với Sabre là nỗ lực tiên phong của Vietnam Airlines trong thời kỳ Công nghệ 4.0 nhằm đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản trị và nâng cao chất lượng dịch vụ hành khách, thực hiện mục tiêu đưa Vietnam Airlines trở thành Hãng hàng không công nghệ số( Digital Airline) trước năm 2020.
Sabre Dance" được coi là một trong những tác phẩm đặc sắc của âm
Tới cuối năm 1971, những chiếc Gnat của Không quân Ấn Độ( IAF) trở thành một đối thủ khó chịu vượt trội về mặt kỹ thuật đối với những chiếc Sabre, và IAF đã đặt nickname cho Gnat là" Sabre Slayers" sau những thành tích của Gnat trong 2 cuộc chiến tranh đối đầu với Sabre.
Sabre GDS cho phép các công ty