SABRE in English translation

sabre
saber
đao
kiếm
saber
kiếm
sabre
sabres
saber
đao
kiếm

Examples of using Sabre in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Canadair Sabre Mk. 6 là phiên bản cuối cùng là được coi là phiên bản Sabre tốt nhất từng được sản xuất.[
The Canadair Sabre Mk.6 was the final variant and was considered to be the"best" production Sabre ever built.[2] It was equipped with a two-stage
có 225 chiếc Canadair Mk. 6 Sabre được xuất khẩu cho Luftwaffe,
225 Canadair Mk 6 Sabres were exported to the West German Luftwaffe,
có 242 chiếc F- 100 Super Sabre bị mất tại Việt Nam,
242 F-100 Super Sabres had been lost in Vietnam,
Hầu hết những chiếc Sabre Mk. 2 của RCAF được sử dụng trong vai trò phòng không thuộc Sư đoàn không quân số 1 của RCAF đóng ở châu Âu, nó đã chứng tỏ vai trò không chiến tầm gần nổi bật.
Most RCAF Mk.2 Sabres were utilized in the air defence role with NATO''s No. 1 Air Division in Europe, proving itself to be an outstanding dogfighter.
23 chiếc CAC Sabre đã được tặng cho Không quân Indonesia( TNI- AU) từ năm 1973 tới 1975; 5 chiếc trong số đó là máy bay cũ của Malaysia.
23 Avon Sabres were donated to the Indonesian Air Force(TNI-AU); five of these were ex-Malaysian aircraft.
Khi có đủ số lượng máy bay Sabre hoạt động, những chiếc Shooting
When sufficient Sabres were in operation, the Shooting Star was assigned to ground attack missions,
chuyển sang chỉ huy một không đoàn tiêm kích chiến thuật ở Myrtle Beach được trang bị các máy bay North American F- 100 Super Sabre siêu thanh.
Maxwell Air Force Base, Ala., for a year, transferring to command a tactical fighter wing at Myrtle Beach, S.C., that was being equipped with supersonic North American F-100 Super Sabres.
Ngày 7 tháng 5 năm 1977, trong phi vụ huấn luyện, hai chiếc Crusader bay độc lập trong tuần tra chống lại những chiếc F- 100 Super Sabre thuộc Không quân Pháp thuộc phi đội" 4/ 11 Jura" đặt căn cứ tại Djibouti.
On May 7th 1977, two Crusaders went separately on patrol against supposedly French Air Force(4/11 Jura squadron) F-100 Super Sabres stationed at the Djibouti joint forces air base.
Vào năm 1965, Không quân Hoa Kỳ bắt đầu đưa vào hoạt động phiên bản hai chỗ ngồi F- 100F Super Sabre được trang bị đặc biệt cho các phi vụ Áp chế phòng không đối phương( SEAD) tại Việt Nam.
In 1965, the USAF began operating two-seat North American F-100F Super Sabres specially equipped for Suppression of Enemy Air Defenses(SEAD) missions in Vietnam.
Vào năm 1965, Không quân Hoa Kỳ bắt đầu đưa vào hoạt động phiên bản hai chỗ ngồi F- 100F Super Sabre được trang bị đặc biệt cho các phi vụ Áp chế phòng không đối phương( SEAD) tại Việt Nam.
In 1965, the USAF began operating two-seat F-100F Super Sabres specially equipped for Suppression of Enemy Air Defenses mission in Vietnam.
Năm 1962, theo cam kết của mình với SEATO, Không quân Hoàng gia Úc triển khai các máy bay CAC Sabre của Trung đội số 79 đến Căn cứ Không quân Hoàng gia Thái Lan Ubon.
In 1962, as part of its commitment to SEATO, the Royal Australian Air Force deployed CAC Sabres of its No. 79 Squadron to Ubon Royal Thai Air Force Base, Thailand.
một nhóm tên là Knight Sabre mặc áo bọc giáp,
a renegade group called the Knight Sabers dressed in cybernetic, armored Hardsuits appear
Một ví dụ ban đầu về hệ điều hành thời gian thực quy mô lớn là trung tâm xử lý giao dịch được phát triển bởi American Airlines và IBM cho Hệ thống đặt chỗ hàng không Sabre.
An initial example of a large-scale real-time operating system was termed as"control program" which was established by American Airlines and IBM for the Sabre Airline Reservations System.
Một ví dụ ban đầu về hệ điều hành thời gian thực quy mô lớn là trung tâm xử lý giao dịch được phát triển bởi American Airlines và IBM cho Hệ thống đặt chỗ hàng không Sabre.
Early example of a large-scale real-time operating system was the so-called"control program" developed by American Airlines and IBM for the Sabre Airline Reservations System.
Công việc này tỏ ra hữu ích khi Hawker nhận được một yêu cầu ký hiệu F. 18/ 37 vào tháng 1 năm 1938 từ Bộ Hàng không Anh, về một chiếc máy bay tiêm kích dựa trên kiểu động cơ Napier Sabre hoặc Rolls- Royce Vulture.
The work proved useful when Hawker received Specification F.18/37 from the Air Ministry in January 1938 which asked for a fighter based on either the Sabre or the Rolls-Royce Vulture engine.
Một ví dụ ban đầu về hệ điều hành thời gian thực quy mô lớn là trung tâm xử lý giao dịch được phát triển bởi American Airlines và IBM cho Hệ thống đặt chỗ hàng không Sabre.
An early example of a large-scale real-time operating system was Transaction Processing Facility developed by American Airlines and IBM for the Sabre Airline Reservations System.
Mở rộng hợp tác chiến lược với Sabre là nỗ lực tiên phong của Vietnam Airlines trong thời kỳ Công nghệ 4.0 nhằm đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản trị và nâng cao chất lượng dịch vụ hành khách, thực hiện mục tiêu đưa Vietnam Airlines trở thành Hãng hàng không công nghệ số( Digital Airline) trước năm 2020.
Expanding its strategic co-operation with Sabre is part of Vietnam Airlines efforts to promote the application of information technology to its management and improve the quality of passenger services, reaching its goals to become a digital airline before 2020.
Sabre Dance" được coi là một trong những tác phẩm đặc sắc của âm
Sabre Dance" is considered one of the signature pieces of 20th-century popular music.[8]
Tới cuối năm 1971, những chiếc Gnat của Không quân Ấn Độ( IAF) trở thành một đối thủ khó chịu vượt trội về mặt kỹ thuật đối với những chiếc Sabre, và IAF đã đặt nickname cho Gnat là" Sabre Slayers" sau những thành tích của Gnat trong 2 cuộc chiến tranh đối đầu với Sabre.
By the end of 1971, the Indian Air Force Gnat proved to be a frustrating opponent for the technically superior Sabres, living up to its IAF nickname"Sabre Slayers" since all its combat"kills" during the two wars were against Sabres.
Sabre GDS cho phép các công ty
The Sabre GDS enables companies such as American Airlines,
Results: 220, Time: 0.0233

Top dictionary queries

Vietnamese - English