Examples of using Saito in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giờ này Saito chắc đã chết rồi.
Saito… cứ nghe lời đi. Gì cơ?!
Saito, lâu rồi không gặp ngươi!
Làm ơn hãy chăm sóc cho tình trạng hóa đá của Kondou- kun và Saito- kun.
À, vâng, nhưng… tên tôi là Saito… Không, bà là Sato.
Không đâu. Giờ này Saito chắc đã chết rồi.
Inukai bị ám sát trong cuộc đảo chính và Saito Makoto trở thành thủ tướng( 15/ 5).
Saito và Yaso chuyển khỏi nhà Kurasawa ngày 10 tháng 2 năm 1873
Shinpachi Nagakura, Saito Hajime, và Shimada Kai, sống sót sau khi nhóm bị giải tán.
Ba năm sau khi mua nó, Saito bị buộc tội hối lộ cùng với một bản án ba năm tù.
Trong khi Cobb vẫn ở Limbo để tìm kiếm Saito, các thành viên khác trong nhóm cưỡi những cú đá đồng bộ trở lại với thực tế.
Ba người chúng tôi bao gồm Saito- san, Yoko- san
Đối với nam diễn viên nổi tiếng Saito Takumi, đó là một trong những khía cạnh ức chế nhất trong nghề nghiệp của anh.
Ken Watanabe vai Saito, doanh nhân người Nhật thuê Cobb thực hiện nhiệm vụ này.
Với thiết bị di chuyển mới do kỹ sư người Nhật Bản Kuniako Saito phát minh, việc đi bộ thuần túy sẽ sớm trở thành câu chuyện của thời dĩ vãng.
Mặc dù các võ sinh theo phong cách Iwama vẫn là một phần của Aikikai cho đến khi Saito qua đời vào năm 2002, những người theo Saito sau đó phân chia thành hai nhóm.
Mặc dù các võ sinh theo phong cách Iwama vẫn là một phần của Aikikai cho đến khi Saito qua đời vào năm 2002, những người theo Saito sau đó phân chia thành hai nhóm.
trong trận chiến của Oda với Saito ở Mino( 1561- 1563).
Saito kỳ vọng hải quân Nhật sẽ giúp ông ta đẩy lui quân Mỹ khỏi đảo này
Saito kỳ vọng hải quân Nhật sẽ giúp ông ta đẩy lui quân Mỹ khỏi đảo này