Examples of using Sakurai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làm ơn đấy, Sakurai.
Lồng tiếng bởi Sakurai Takahiro.
Sakurai Tomoharu là người cha đơn.
Sakurai đầy đủ màn hình tự động in dòng.
Sho Sakurai sinh ngày 25 tháng 1 năm 1982.
Sakurai Misaki đã rất lâu rồi không hẹn hò.
Aya sakurai đặt kem trên khe trong lớp học.
Sho Sakurai là rapper được chỉ định của Arashi.
Sakurai Misaki đã không hẹn hò một thời gian dài.
Sakurai Yuki là một thiếu niên có sức mạnh bí ẩn.
Người sakurai tuân trong dơ bẩn ba người nô lệ.
Tomoka sakurai yêu đến chơi với cô ấy mới đồ chơi.
Rika sakurai nhật bản gà con là một beauty và….
Tomoka sakurai obeys trong dơ bẩn có ba người nô lệ.
Sakurai hoàn toàn tự động màn hình in dòng hội thảo.
Tên đó là Sakurai Hiroki, mọi người hay gọi là Hiro.
Giết tôi họ cũng đâu có được thêm điểm đâu. Sakurai!
Đền Hasedera nằm ở vùng núi phía đông của trung tâm Sakurai.
Misaki Sakurai( Mirei Kiritani)
Takahiro Sakurai vai Yasaburō Shimogamo,