Examples of using Salinas in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và anh nghĩ rằng," anh ta tiếp tục," anh nghĩ trưa thứ Bảy này chúng mình sẽ về Salinas ăn tối tại một tiệm ăn cùng xem phim để mừng chuyện này nhé".
Thung lũng Salinas ở về phía bắc tiểu bang California là một dải đất dài và hẹp nằm giữa hai dãy núi và con sông Salinas ngoằn ngoèo uốn khúc ở chính giữa cho đến khi đổ thẳng ra vịnh Monterey.
Khi học tại trường trung học Willow Glen, Ann đã làm việc tại thung lũng Salinas đi hái trái cây
Ngoài ra, nhóm nghiên cứu CHAMACOS của UC Berkeley, nghiên cứu tác động của photphosphate đối với phụ nữ và trẻ em ở Thung lũng Salinas, thấy rằng mỗi 522 pound thuốc trừ sâu hữu cơ kết hợp trong một km nhà của phụ nữ mang thai tương quan với mất điểm IQ ở trẻ em tuổi.
Mặt khác, Enrique Salinas, kỹ thuật viên thương mại của AR Racking nhấn mạnh rằng“ mục tiêu của chúng tôi là thích nghi với từng khách hàng
bao gồm Thung lũng Salinas, Thung lũng Carmel
Vườn quốc gia Pinnacles là một vườn quốc gia tại Hoa Kỳ, bảo vệ một khu vực miền núi nằm về phía đông của thung lũng Salinas ở Trung California,
Khi học tại trường trung học Willow Glen, Ann đã làm việc tại thung lũng Salinas đi hái trái cây
Madera( gỗ), Salinas( mỏ muối),
đã trốn thoát khỏi nhà tù Monterey County ở Salinas, một thành phố khoảng 60 dặm về phía nam của San Jose,
con trai Dámaso Pérez Salinas( được biết đến với tên Pérez Prado, Jr.) và con gái María Engracia.
thung lũng Salinas, giải thích rằng ông ta đang tìm kiếm một ngôi nhà ven biển cho mình mẹ.
con trai Dámaso Pérez Salinas( được biết đến với tên Pérez Prado, Jr.) và con gái María Engracia.
cư dân Salinas, đã bị truy tố vào tuần trước tới các tội đồng mưu, hối lộ,
hải sản ở thị trấn phía nam Salinas hoặc bar- hop trên núi giữa các nhà hàng ven đường và lán thức ăn( ăn chinchorreo).
1940 qua những dự án như Đập Salinas ở gần San Luis Obispo,
thung lũng Salinas, giải thích rằng ông ta đang tìm kiếm một ngôi nhà ven biển cho mình mẹ.
Avelina Ascázubi y Salinas de la Vega,
Pedro Salinas và những người khác.
bên vũng nước xanh thẳm của dòng Salinas, với con chim diệc,