Examples of using Samoa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quần đảo Samoa bao gồm hai bộ phận- Samoa và Samoa thuộc Mỹ,
Quần đảo Samoa gồm có nước Samoa
Brixton và quân đội của anh ta đến Samoa và tiến hành chiến đấu với gia đình Hobbs và anh chị em Shaw.
Vào năm 1925, nó thực hiện chuyến viếng thăm Australia, ghé qua Samoa và quần đảo Society trên đường đi, và quần đảo Galápagos trong chuyến qua về.
Tabuaciri của trường đại học Nam Thái Bình Dương- Samoa đã viết trong tạp chí quốc tế khoa học gia cầm.
Quần đảo Samoa bao gồm hai bộ phận- Samoa
Samoa chỉ có một mã ZIP là 96799, và sử dụng Dịch
Tháng 3 năm 1889, một lực lượng hải quân của Đức đã tiến chiếm một ngôi làng tại Samoa, và tàn phá một số tài sản của người Mỹ.
nơi có khoảng 170 nghìn người Samoa sinh sống.
Tháng 3 năm 1889, một lực lượng hải quân của Đức đã tiến chiếm một ngôi làng tại Samoa, và tàn phá một số tài sản của người Mỹ.
sau 1890 ông sống trên đảo Samoa, với mẹ, vợ và con trai.
cao hơn Samoa sáu điểm.
Megan Fonteno( sinh ngày 5 tháng 3 năm 1993 tại Okinawa, Nhật Bản) là một vận động viên bơi lội chuyên nghiệp người Samoa.
Robbie Joseph Magasiva( sinh ngày 21 tháng 5 năm 1972) là một diễn viên người Samoa- New Zealand.
Bất đồng giữa Hoa Kỳ, Đức và Anh về Samoa dẫn đến Hiệp ước ba bên vào năm 1899.
Sự xuất hiện đầu tiên được ghi lại của Mouala tại giải Samoa National League là ở mùa giải 2001.
Lối sống cộng đồng rất dễ quan sát ở đây nhưng di sản văn hoá phong phú của Samoa chỉ có thể được khám phá qua Làng Văn hoá Samoa.
Cuộc thám hiểm sẽ đóng góp thêm những thông tin mới bằng cách lần đầu tiên khám phá các khu vực nằm sâu dưới đáy biển ở Samoa.”.
đi ngang qua Tongatapu để đến Pago Pago, Samoa.