Examples of using Samphan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khieu Samphan trong phiên tòa xét xử- Ảnh: ECCC.
Khieu Samphan và Pol Pot cho là 1 triệu và 800.000 người.
Khieu Samphan và Pol Pot cho là 1 triệu và 800.000 người.
Cựu lãnh đạo Khmer Đỏ Khieu Samphan tại tòa án ở Phnom Penh.
Cả Nuon Chea và Khieu Samphan đều phủ nhận các cáo buộc chống lại họ.
Khieu Samphan là người đứng đầu Quân Cách mạng Campuchia, lực lượng vũ trang Khmer Đỏ.
Ông Khieu Samphan là người duy nhất xuất hiện tại tòa trong nguyên một phiên xử tuần này.
Khieu Samphan trở về Campuchia vào năm 1959,
Nuon Chea( trái) và Khieu Samphan( phải) nghe phán quyết tại phiên tòa diễn ra sáng nay.
Khieu Samphan và Nuon Chea là hai thành viên còn lại cuối cùng của nhóm lãnh đạo hàng đầu.
Ông Khieu Samphan là thành viên thứ năm trong tập đoàn lãnh đạo của Khmer Đỏ đã bị bắt giam.
Với thuật ngữ' giết người', tôi bác bỏ thẳng thừng," Khieu Samphan nói với tòa trong phần cuối của phiên xử.
Đó là từ phong trào này: Hội sinh viên Khmer mà Khieu Samphan đã biến đổi thành một phong trào cộng sản hòan toàn.
Từ tạp chí này cái tên Khieu Samphan được biết đến nhiều trong công chúng, đặc biệt là giới sinh viên.
Ông Khieu Samphan thừa nhận rằng nhân dân Campuchia có nhu cầu cấp thiết cần phải biết những gì đã xảy ra.
Vậy là từ những sự kiện chính trị nầy Khieu Samphan leo lên vị trí nhóm đầu trong chế độ Kampuchia Dân chủ.
GRUNK tuyên bố họ không phải là chính phủ lưu vong, vì Khieu Samphan và lực lượng nổi dậy vẫn ở trong nước.
Hou Yuon và Khieu Samphan đã giúp đỡ thành lập một nhóm mới, Liên đoàn Sinh viên Khmer.
GRUNK tuyên bố họ không phải là chính phủ lưu vong, vì Khieu Samphan và lực lượng nổi dậy vẫn ở trong nước.
Khieu Samphan bị cáo buộc các nước giàu có với công nghiệp tiên tiến là những yếu tố làm các nước nghèo nghèo thêm.