Examples of using Sample in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không sample.
Có sample hay không sample vậy bác?
Style Không Sample.
Bộ dataset này bao gồm 569 sample chuẩn đoán ác tính, lành tính với tế bào khối u.
Anh lấy cảm hứng từ đâu cho“ In My Mind”, đặc biệt là việc sử dụng giọng hát sample mang phong cách Soulful/ Jazz trong một bài hát nhạc House?
Sample rate có thể được chuyển đổi ở cả input và output nên chức năng thu âm có thể được dùng mà không cần phải suy nghĩ về hệ thống sample rate.
Send file samples when further analysis is required: xác định liệu và khi nào các file sample được chuyển đến Microsoft.
Receiver giữ bộ đệm lưu 5 sample cuối, và dùng phần đa số( majority) của 5 sample cuối làm tín hiệu vào( input signal).
Chúng thường được phát triển bởi các nhà sản xuất của các nhạc cụ hoặc bởi một nhà thầu phụ, người chuyên tạo ra các gói sample như vậy.
Bạn thậm chí có thể tải lên các vòng Loop và Sample của riêng bạn để sử dụng với Arcade.
Tuy nhiên, độ chính xác mà chúng tôi đạt được trên Training Set là không đáng tin cậy để dự đoán nếu model cũng sẽ chính xác trên sample mới.
sampler Brad Delson- guitar Joe Hahn- bàn xoay, sample, lập trình Rob Bourdon- trống.
nhiều user sample có thể được xuất ra nhờ vào dung lượng bộ nhớ onboard tăng gấp đôi.
trao đổi các âm thanh mà họ sample.
Chế độ demo và trang Sample Options sẽ cho phép bạn chơi với Redux
Chú ý: Sample tables được sử dụng trong Table Wizard chỉ là các bảng mẫu.
Nói cách khác, sample rate cho biết số lần tín hiệu âm thanh được đo và lấy mẫu trong một giây.
Sample rate( số lần lấy mẫu) thấp hơn so
Tiếp đó, app sample được đưa ra để cho thấy các nội dung này hoạt động với nhau như thế nào.
Có nhiều phương pháp để chọn một Sample và môn học nghiên cứu về nó được gọi là Sampling Theory( lý thuyết lấy mẫu).