Examples of using Sandor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chó Săn Máu, Sandor Clegane.
Sandor- Vâng, thưa ngài.
Sandor Clegane là cái chắc.
Cứ đi đi, Sandor Clegane.
Sandor Clegane tái xuất.
Sandor, anh sẽ đi theo ông ta.
Sandor, anh sẽ đi theo ông ta.
Trên nóc nhà là Sandor. Ông ta là người chủ.
Rory McCann( Sandor Clegane)- 6 triệu đô la Mỹ.
Liệu Sandor có vượt qua được nỗi sợ với lửa.
Sandor Kocsis- Hungary- 11 bàn thắng trong 5 trận đấu.
Có người nhìn thấy Sandor Clegane xuất hiện ở vùng Rivelands.
Có người nhìn thấy Sandor Clegane xuất hiện ở vùng Rivelands.
Sandor Clegane cùng hội Anh Em Không Cờ Hiệu cũng đang tiến về phương Bắc.
Sandor Bocsi và George Spector đã nhận được bằng sáng chế cho nút chai điện.
Và dù thứ đó là gì, nó cũng có kế hoạch dành cho Sandor Clegane.
Dù đó là thứ gì, thì nó đã có sẵn kế hoạch dành cho Sandor Clegane.
Nhưng khi bọn Mogadorian bất ngờ tấn công, Sandor biết được rằng mối nguy hiểm thực sự là gì.
Giám khảo Robert Sandor Donnert cho rằng Hạ Long là nơi thu hút nhiều khách du lịch đến từ châu Âu.
Sandor Cảm ơn bạn đã yêu cầu của bạn và quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Chúng tôi….