SARIN in English translation

sarin
chất độc sarin
độc
độc thần kinh sarin
khí độc sarin
bằng chất sarin
gas
khí
xăng
ga

Examples of using Sarin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuộc điều tra cho thấy nhiều công dân Thổ Nhĩ Kỳ tham gia các cuộc đàm phán với IS về việc cung ứng sarin.
The investigation revealed that a number of Turkish citizens took part in negotiations with ISIL representatives on the supply of sarin gas.
chế độ Assad dùng một chất độc thần kinh như Sarin trong những vụ tấn công này.”.
with a similar degree of confidence, that the Assad regime used a chemical nerve agent consistent with sarin in these attacks.".
Chúng tôi có các báo cáo khác từ chiến trường, từ những người tuyên bố nó( khí sarin) đã được sử dụng… Chúng tôi không có bằng chứng về điều đó.
We have other reports from the battlefield from people who claim it's been used(chemical weapons) We do not have evidence of it.”.
Các kết quả phân tích cho thấy rõ ràng các vũ khí thủ công được sử dụng trong Khan al- Assal chứa đầy sarin….
The results of the analysisclearly indicate that the ordnance used in Khan al-Assal was notindustrially manufactured and was filled with sarin.”.
Vụ việc xảy ra gần như một năm sau khi hơn 80 người thiệt mạng trong vụ tấn công sarin vào thị trấn Khan Sheikhoun.
Saturday's incident happened almost a year to the day after more than 80 people were killed in a sarin attack on the town of Khan Sheikhoun.
gói sarin chỉ cách tôi có mười mét.
the packet of sarin was just ten meters away from me.
Quân phiến loạn Iraq làm nổ một quả mìn 155mm chứa sarin gần khu bảo hộ của Hoa Kỳ tại Iraq.
Iraqi insurgents detonated a 155 mm shell containing binary precursors for sarin near a U.S. convoy in Iraq.
Những mẫu phẩm này có kết quả thử nghiệm dương tính với chất độc thần kinh sarin, hoặc một chất giống sarin.".
These samples have tested positive for the nerve agent sarin, or a sarin-like substance.
chất độc thần kinh sarin đã được sử dụng.
the Turkish health ministry confirmed that the nerve agent Sarin had been used.
Bằng chứng thu thập được từ những gì chúng ta biết bây giờ là một cuộc tấn công sarin vào tháng trước cũng mang tính gợi ý.
Evidence gathered from what we now know was a sarin attack last month is also suggestive.
Bản tóm tắt của tài liệu này nêu rõ:" FFM kết luận việc thải chất độc này chỉ có thể được xác định là việc sử dụng sarin như một vũ khí hóa học".
It is the conclusion of the FFM that such a release can only be determined as the use of sarin, as a chemical weapon.".
Một giới chức Mỹ xác nhận rằng Syria đã bắt đầu pha trộn các hóa chất được sử dụng để tạo ra sarin.
A US official claims Syria has begun mixing chemicals that could be used to make sarin gas.
máu thu thập tại hiện trường đã được' xét nghiệm dương tính với sarin'.
John Kerry claimed samples of hair and blood provided to the US by people in Damascus had‘tested positive' for the nerve agent.
Mùa hè năm ấy tôi trở về Nhật Bản, và ngay sau đó bắt đầu phỏng vấn những nạn nhân của cuộc tấn công sarin.
That summer I returned to Japan, and soon after began interviewing survivors of the sarin attack.
Mỹ trước đó đã bắn một loạt tên lửa Tomahawk vào Syria hồi tháng 4/ 2017 để phản ứng với một cuộc tấn công khí sarin tại thị trấn Khan Sheikhoun.
POTUS previously fired off a hail of Tomahawk missiles at Syria in April 2017 in response to a sarin gas attack in the town of Khan Sheikhoun.
Bằng chứng thu thập được từ những gì chúng ta biết bây giờ là một cuộc tấn công sarin vào tháng trước cũng mang tính gợi ý.
Evidence gathered from what we now know was a sarin attack in August is also suggestive.
Cuộc điều tra của LHQ sau đó phát hiện ra rằng khí sarin được sử dụng nhưng không xác định được thủ phạm.
A UN investigation later found that sarin nerve gas was used, but did not identify a culprit.
Khi thực hiện hành trình đi qua cái bóng của trận động đất, tôi tự hỏi mình: Bản chất của cuộc tấn công khí sarin trên tàu điện ngầm là gì?
As I made my way through the earthquake's shadow I kept asking myself: What was the sarin gas attack on the subway all about?
Năm 2004, quân phiến loạn Iraq làm nổ một quả mìn 155mm chứa sarin gần khu bảo hộ của Hoa Kỳ tại Iraq.
Iraqi insurgents detonated a 155 mm shell containing binary precursors for Sarin near a U.S. convoy in Iraq.
Năm 1994, vụ khủng bố Matsumoto, do môn phái Nhật Aum Shinrikyo đã giải phóng 1 dạng sarin ở vùng Matsumoto,
Matsumoto incident; the Japanese religious sect Aum Shinrikyo released an impure form of Sarin in Matsumoto, Nagano,
Results: 368, Time: 0.0211

Top dictionary queries

Vietnamese - English