Examples of using Satan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Satan hỏi:“ Ngươi muốn gì?”.
Satan từ địa ngục!”.
Bạn sẽ chống lại Satan như thế nào nếu việc đó xảy ra?
Ông là Satan, ma quỉ.
Satan đã được tạo ra như một thiên sứ thánh.
Satan sẽ ở đâu trong suốt thời gian đó?
Satan có thể xuất hiện với bất cứ dạng thể nào nó muốn.
Chúa Jesus gọi Satan là“ người mạnh sức”.
Satan sẽ thức dậy
Satan sẽ ở đâu trong suốt thời gian đó?
Satan ẩn náu trong con người.
Nhìn Satan kìa. Đóng năm!
Kukulkan là tên chỉ" Satan", hay là để chỉ rằn có cánh.
Chính Satan từng trao cho ta công cụ văn minh.
Kukulkan là tên chỉ" Satan", hay là để chỉ rằn có cánh.
Nhìn Satan kìa. Đóng năm!
Satan hỏi:“ Ngươi muốn gì?”.
Satan tồn tại từ rất lâu trước khi con người được tạo ra.
Trả lời anh, Satan nói," Liệu việc sợ Thiên Chúa không có mục đích?
Chúng ta phải luôn luôn coi chừng Satan.