Examples of using Scale in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để tay thế nào khi chạy Scale?
Pentatonic scale hay five- tone scale.
Tiếp đến đó là Scale.
Tôi bắt đầu scale.
Bây giờ chúng ta cần điều chỉnh Scale để phù hợp với màu texture.
Bên trái là chưa scale.
Dễ dàng scale up.
Thay đổi Minimize Window Effect thành Scale.
Biết chơi rất nhiều Scale.
Ví dụ sau cho thấy cách thức Oracle lưu trữ dữ liệu kiểu số tùy theo cách định precision và scale khác nhau.
Chúng tôi còn phải chắc chắn rằng tất cả các track đều phải được scale và định hướng một cách thống nhất để việc thiết lập trở nên càng nhanh càng tốt.
Kubernetes là một nền tảng mã nguồn mở giúp tự động triển khai, scale và vận hành các ứng dụng container trên cụm các host, cung cấp cơ sở hạ tầng tập trung container.
Điểm gốc sẽ vẫn cố định khi đối tượng được scale, trong trường hợp này, tôi đang sử dụng góc dưới bên trái của cửa sổ làm điểm gốc.
Dịch vụ Oracle Application Container Cloud dùng để xây dựng và scale các ứng dụng trong nền tảng đám mây sẽ bổ sung thêm hỗ trợ PHP, bao gồm PHP native runtime.
Cuối cùng, kiến trúc Microservices cho phép mỗi dịch vụ có thể thực hiện việc scale một cách độc lập.
SCaLE là hội nghị về phần mềm tự do nguồn mở lớn nhất do cộng động tổ chức ở Bắc Mỹ.
Bài viết được viết bởi David Finkel- Đồng tác giả của cuốn sách nổi tiếng" Scale: Seven Proven Principles to Grow Your Business and Get Your Life Back".
Chúng tôi đã rất thoải mái khi sử dụng nó với Windows Scale văn bản thiết lập đến 125 phần trăm.
a là scale factor, c là tốc độ ánh sáng, và t0 là tuổi của vũ trụ.
kéo thanh trượt Scale đến 20%, và thiết lập Colorization Method thành Tints and Shades.