Examples of using Scenario in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cơ bản về HTTP, nữa là viết các test scenario để test API.
Là người kiểm thử, bạn có thể làm theo năm bước sau để tạo Test Scenario.
Reusable- một và nhiều test case giống nhau có thể được sử dụng trong nhiều scenario.
Sự kiện( scenario) là những gì xảy ra khi ai đó tương tác với hệ thống.
Bedroom Scenario: Tìm cách thoát ra khỏi một căn phòng bị khóa, nhưng đừng để Marguerite Baker biết bạn đã ra khỏi giường.
Đó là episode, nhưng có phải scenario[ 7] của「 vở kịch」 được viết theo mô- típ của thần thoại đó?
Daughters Scenario: Tìm hiểu xem gia đình Baker từng như thế nào, trước các sự kiện trong Resident Evil 7.
Bật Scheduling và chọn Imediately để bật scenario và trích xuất dữ liệu từ BotStar vào Zendesk ngay lập tức.
Vuser Script: Các hành động mà Vuser thực thi trong Scenario được mô tả trong Vuser Script.
không xử lý cái scenario và hoàn thành event cần thiết……).
Kịch bản thách thức- diễn lại sự kiện lịch sử và những trận đánh ở chế độ Scenario.
Final Fantasy XII Scenario Ultimania vào ngày 16 tháng 6 năm 2006
Test Scenario là sự kết hợp của các Test Case và xác định những
Nhiệm vụ trong hầu hết các màn scenario là đánh chiếm tất cả các thành phố mục tiêu qua một vài lượt đi nhất định; nếu chiếm hết trong vòng ít nhất là 5 lượt thì sẽ được coi là một thắng lợi lớn.
Sau khi phát hành chuỗi ca khúc hit, bao gồm Love Scenario, Killing Me và Goodbye Road trong năm nay,
xây dựng test scenario.
Có hai chế độ lái: Scenario Mode, đưa ra một khoảng thời gian giới hạn để người chơi hoàn thành nhiệm vụ
thiết kế test case, test scenario, từ đó chuẩn bị chiến lược test.
Test Scenario là sự kết hợp của các Test Case và xác định những gì sẽ được kiểm thử trên một ứng dụng/ tính năng,
đồng sáng lập blog The Baseline Scenario hàng đầu về kinh tế học.