Examples of using Schell in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Như Schell giải thích:“ Tập đã thực sự đưa Trung Quốc vào rủi ro rất lớn.
Cha mẹ đỡ đầu của cô, Jacqueline Bisset và Maximilian Schell cũng là diễn viên.
Cho đến thế kỷ 20th, Schell nói, chó sói sống chủ yếu ở vùng đồng bằng lớn.
Maximilian Schell và Ron Silver.
Oskar Schell là một cậu bé có bố bị thiệt mạng tại Tòa tháp đôi ngày 11/ 9.
Đạo diễn Ole Schell và Sara Ziff tại trường quay Picture Me: A Model' s Diary.
Hanns Schell, và Kurt Diemberger cũng đạt đến đỉnh.
Ông ấy không được phép nói nhiều", Orville Schell, một học giả kỳ cựu về Trung Quốc.
Orville Schell, Giám đốc Trung tâm Quan hệ Mỹ- Trung tại Châu Á, gần đây đã gặp Navarro.
Lễ trao giải Oscar lần 34 1961; Maximilian Schell giành giải với vai Hans Rolfe trong phim Judgment at Nuremberg.
Schell cũng đưa ra một cái nhìn rộng lượng hơn về sự cô lập của Navarro đối với giới quan sát Trung Quốc.
Jonathan Schell, với cái nhìn xuyên suốt thường lệ,
đồng sáng lập năm 1999 bởi Brad Schell và Joe Esch.
đồng sáng lập năm 1999 bởi Brad Schell và Joe Esch.
Một cuộc tìm kiếm diễn viên tuổi từ 9 đến 13 được diễn ra khắp quốc gia vào cuối tháng 10 năm 2013 cho vai Oskar Schell.
Bố đỡ đầu: đạo diễn Maximilian Schell, luôn tặng cô một con búp bê vào ngày sinh nhật, từ sinh nhật đầu tiên đến 16.
Orville Schell thuộc Chương trình Mỹ- Trung của Asia Society đưa ra câu hỏi:“ Liệu Trung Quốc thực sự có bạn bè nào không?”.
Tôi muốn có một cuốn sách độc đáo như" Art of Game Design" của Jesse Schell chứa đựng một danh sách bao gồm 50 trang web.
Các số liệu này, do phóng viên Jonathan Schell báo cáo vào năm 1967, sau đó đã được các nhà điều tra Chính phủ xác nhận là đúng.
Paul Schell có nhiều kinh nghiệm trong việc tuyển dụng và cung cấp các giải pháp nhân sự.