Examples of using Scipio in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
để kết hợp cùng Scipio và đối phó với Hannibal.
Roma thời cổ đại," đội" mũ sắt của Scipio Africanus, người đã đánh bại Hannibal trong trận chiến cuối cùng của Chiến tranh Punic lần thứ hai tại Zama;
phía Tây của Hasdrubal, anh em nhà Scipio đã lên kế hoạch để chia cắt lực lượng của họ.
ông ta đã bị thay thế bởi chấp chính quan Scipio Aemilianus.[ 9].
Nepheris cuối cùng cũng rơi vào tay Scipio trong mùa đông năm 147- 146 TCN.[ 7]
12] Vào năm Scipio đến Hispania( năm 210 TCN),
Trận chiến này mang lại cho Scipio kết quả ở Iberia tương tự trận Trebia sẽ mang lại cho Hannibal tại Ý:
quá phóng đại bởi các nhà nghiên cứu hiện đại[ 23]) buộc Scipio phải rút lui tới một doi đất không xa Utica, mà sau này được gọi là Castra Cornelia.
sau đó lại xuất hiện một Scipio cho chiến thắng chung cục( Machiavelli 1965, tr452).
lão La Mã phái một trong số những quân đoàn của Scipio và 5.000 quân đồng minh tới hỗ trợ Vulso.
lão La Mã phái một trong số những quân đoàn của Scipio và 5.000 quân đồng minh tới hỗ trợ Vulso.
Cha tôi là Scipio Dias.
Ý kiến để Scipio ERP.
Chỉ huy đầu: Scipio Africanus.
Scipio có đi cùng không?
Cato và Scipio vẫn tự do.
Cato và Scipio ở kiếp sau rồi.
Thượng nghị viện sẽ nghe theo Metellus Scipio.
( đổi hướng từ Publius Cornelius Scipio Africanus).
Thượng nghị viện sẽ nghe theo Metellus Scipio.