Examples of using Scope in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Số lượng của không gian dự trữ cho các bit Scope ID là 4 bit,
Nếu bạn không include scope trong tệp kê khai( manifest), default scope sẽ được áp dụng, scope sẽ là thư mục trong ứng dụng Web App của bạn được served.
tham số value được lưu tại scope object mới được tạo cho lần gọi increment( 5).
Ví dụ sau đây sẽ log ra 5, vì scope của x là global context( hoặc function context nếu đoạn code này là một phần của function khác).
Năm 2004, anh nhận giải thưởng Young Reporters Award tại Scope Photo Festival Paris- một lần nữa lại là người Bangladesh đầu tiên nhận giải thưởng danh giá này.
có lẽ scope nên được thay đổi,
Music Stores scope là một scope tìm các file nhạc trên các hệ thống lưu trữ online, ví dụ như Ubuntu One Music Store.
Năm 2004, anh nhận giải thưởng Young Reporters Award tại Scope Photo Festival Paris- một lần nữa lại là người Bangladesh đầu tiên nhận giải thưởng danh giá này.
chúng ta còn phải định nghĩa scope của bean.
Khi thuật ngữ“ scope” được sử dụng bên dưới đây, nó đề cập đến Angular scope và không phải là scope của một name binding.
Anh là một người bảo trợ cho hai tổ chức từ thiện là Go Kids Go( trước đây gọi là Hiệp hội Xe lăn cho trẻ em) và The Scope Charity….
Chúng ta có thể đọc giá trị sau cùng của count bên trong effect bởi vì nó nằm chung scope với function.
Apply() call() và apply() cho phép chúng ta truyền một scope vào trong một function mà ràng buộc đúng giá trị this này.
nó tên là The Scope.
Search Bar có thể liên kết với scope bar.
bao gồm cả data types và scope.
chúng ta còn phải định nghĩa scope của bean.
cho phép chúng ta truyền một scope vào trong một function mà ràng buộc đúng giá trị this này.
Lens là một kênh để gửi các truy vấn tìm kiếm đến Scope và hiển thị kết quả tìm kiếm.
Trong hộp thoại New Name nếu bạn chọn Workbook trong danh sách Scope( hoặc nếu bạn tạo trực tiếp bằng cách sử dụng hộp Name),