Examples of using Scotty in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và anh ta," Tớ Scotty.
Scott! Mình sẽ đi ngủ. Scotty!
Và anh là Montgomery Scotty.
Tao rất xin lỗi, Scotty.
Lâu Đài Scotty.
Scotty sẽ thấy rằng ta mong gặp nó muốn chết… và chuyện chúng ta
Scotty sẽ thấy tôi mong gặp nó muốn chết. Đúng là chúng
Scotty, tôi cũng cần anh chấp thuận, vì anh sẽ làm việc với họ, cung cấp những gì họ cần.
Vì Scotty ở lớp karate của tớ sẽ làm trợ lý cho tớ. Cậu không cần giúp tớ biểu diễn ảo thuật nữa.
Scotty sẽ thấy tôi mong gặp nó muốn chết.
Rằng chúng ta, những tên trộm… hành nghề lúc nửa đêm? Con trai ngài thị trưởng, không kém… Mày quên rồi à, Scotty, cậu bé?
đấy. cho ông ta thấy chúng ta… Chúng ta đáng tin, Scotty, tôi muốn cho ông ta xem con tàu.
Scotty phát hành đĩa đơn" I Love You This Big" ngay sau khi thắng cuộc thi American Idol.
Scotty phát hành đĩa đơn" I Love You This Big" ngay sau khi thắng cuộc thi American Idol.
Cả kết quả bệnh não do tăng huyết áp của Scotty. Nên đưa hết cho nó nghiên cứu về thần kinh của ta.
Cả kết quả bệnh não do tăng huyết áp của Scotty. Nên đưa hết cho nó nghiên cứu về thần kinh của ta.
Cả kết quả bệnh não do tăng huyết áp của Scotty. Nên đưa hết cho nó nghiên cứu về thần kinh của ta.
Sau này, Jobs cũng nói,“ Tôi chưa từng la hét với ai nhiều hơn Scotty”.
VÀO MỘT NGÀY THÁNG 9 NĂM 1981, chỉ vài tháng sau sự ra đi của Scotty, Bill Gates đã tới thăm trụ sở Apple tại Cupertino.