Examples of using Sebastien in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Schiller, cùng với Graham Townsend, giám đốc cấp cao của Apple về phần cứng máy ảnh, và Sebastien Marineau- Mes, phó chủ tịch phần mềm của Apple,
Sebastien… Loại nào?
Sebastien… Loại nào?
Chúng muốn Sebastien nhớ ra tên hắn.
Nhưng điều Sebastien nói làm tôi đổi ý.
Cái tên Sebastien Valet đã bị lãng quên.
Vào đi. Để tôi đi gọi Sebastien.
Sebastien FELLMANN gia nhập với vị trí lead guitar.
Gerard: Marie- Jeanne săn tìm Sebastien ba năm.
Lịch sử có thể nhớ đến anh, Sebastien.
Gerard: Marie- Jeanne săn tìm Sebastien ba năm.
Sebastien rồi sẽ biết rằng chúng ta đang có thanh giáo.
Sebastien Michaelis liên kết Beelzebub với tội lỗi kiêu hãnh chết người.
Nếu chúng ta không ngăn Sebastien, con bé sẽ chết.
Sebastien Michaelis liên kết Beelzebub với tội lỗi kiêu hãnh chết người.
Khi Sebastien đặt tay quanh cổ họng Scott. Ở trong đường hầm.
Khi Sebastien đặt tay quanh cổ họng Scott. Ở trong đường hầm.
Sebastien Goasguen đã đi đầu trong công nghệ kể từ khi bắt đầu.
Sebastien Squillaci( mua từ Sevilla hồi tháng 8.2010, 4 triệu bảng).
Chủ đề Du lịch: Ngày hè trên French Riviera của Sebastien Nogier.