Examples of using Sedan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nâng cấp thiết bị chỉ áp dụng cho mô hình sedan và nở như Corolla toa xe sẽ ngừng sản xuất vào năm 2006.
Rapide là tên tham chiếu của Lagonda Rapide, mẫu sedan sản xuất bởi Lagonda, nay là một phần của Aston Martin.
Trong năm 1682, Học viện Tin lành Sedan đã bị đàn áp
Chiều cao xe ô tô của chiếc coupe thấp hơn sedan, và hệ thống treo không khí là tùy chọn.
Với sự lựa chọn của một sedan hoặc hatchback, đó là thời gian để chinh phục thế giới và có một số vui vẻ với chiếc xe nhỏ yêu thích mới của bạn.
Chiều dài của phiên bản Sedan của A4 mới là 4.726 mm( 186,1 in),
Chúng dễ lái như sedan, nhưng có một chỗ ngồi cao hơn,
Địa điểm thích hợp nhất để thực hiện điều này là vùng Sedan, thuộc khu vực mà Cụm Tập đoàn Quân A của von Rundstedt phụ trách.
Lotus cùng với Jaguar Cars, MIRA Ltd và Caparo tham gia vào dự án phát triển mẫu sedan hybrid cao cấp có tên gọi“ Limo- Green” được tài trợ bởi chính phủ Anh.
Năm 1972 hãng giới thiệu một phiên bản sedan cao cấp, VAZ- 2103,
Giới sử học quân sự đồng thuận rằng trận Sedan đã định đoạt số phận của Bỉ và Pháp.
Không như mẫu E300e chỉ có bản sedan, E300de có cả bản sedan và wagon.
mảng xe hơi tại Honda không được bắt đầu với một chiếc hatchback, sedan hay coupe thể thao.
Hai năm sau, thương hiệu đã giới thiệu Civic thế hệ thứ nhất như một chiếc hatchback và sedan.
chỉ model sedan được bán.
Honda Civic: Các dòng sản phẩm của Honda Civic đang phát triển trong những năm gần đây, công ty hiện cung cấp các biến thể của nó như sedan, coupe và hatchback.
Trần xe được hạ xuống khoảng 1 inch trong khi chiều dài cơ sở tổng thể dài hơn chiều dài của sedan.
trước Kaiser William I, trong trận đánh Sedan năm 1870.
Chúng tôi hiện không biết thêm về tên chiếc xe của VinFast bởi công ty chỉ gọi hai xe mới là Sedan và SUV.
Trong cuộc họp cổ đông, Tesla vô cùng tự tin về việc đạt được mục tiêu 5.000 mẫu sedan Model 3 mỗi tuần, lợi nhuận kế toán trong Q3 và Q4.