Examples of using Segment in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sử dụng Công cụ Line Segment Tool(/), vẽ một tay áo khác.
TCP chia dữ liệu thành các đơn vị nhỏ hơn gọi là segment.
bạn có tùy chọn sử dụng Line Remover hoặc Segment Remover.
Ví dụ, sau khi nhận được ACK đầu tiên, cwnd tăng lên thành 2 segment, và bên gửi có thể truyền tới 2 segment dữ liệu mới.
Nó tiến hành hội thoại giữa nguồn và đích trong khi bọc thông tin lớp ứng dụng thành các đơn vị gọi là Segment.
Điều tiếp theo bạn muốn làm chính là lựa chọn“ Add Segment” rồi tiếp theo chọn“ New Segment”.
Cuối cùng, một số công ty chuyển sang hệ thống phân khúc sau cùng, phân khúc đơn lẻ- segment of one, tức là các khách hàng cá nhân.
Xem xét một kết nối TCP từ host A đến B. Giả sử TCP segment đi từ A->
ví dụ mỗi segment 512 byte trong một block, không bao gồm metadata.
Behavioral segment: Hành vi mua hàng trong quá khứ
Một segment là một tập hợp các extents được cấp phát cho một cấu trúc logic.
Ba thành viên sáng lập của Segment, bao gồm CEO Peter Reinhardt,
Data sẽ lưu thông rất chậm nếu máy sender phải chờ đợi gói một ACK sau mỗi lần gửi đi một segment.
Những lỗi này có thể khó chẩn đoán hơn nhiều so với chẩn đoán một thất bại hoàn toàn của một segment.
từ một nguồn cụ thể là tạo ra một segment.
sau đó chọn công cụ Segment Remover.
Gt; Acknowledgment Number( 32 bit): số hiệu của segment tiếp theo mà trạm nguồn đang chờ để nhận.
Click vào mũi tên ở phía trên bên trái của màn hình Google Analytics Overview để mở Segment Builder.
Giá trị CLIP của một“ bó” nhất định( vị trí, PL, Segment, vv) số phần được tính bằng trung bình các giá trị CLIP của số phận cá nhân trong đó“ bó”.
Các bộ lặp kết nối nhiều Segment, nghe từng đoạn