Examples of using Segundo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lakers bắt đầu trại huấn luyện thứ ba tại El Segundo.
O Evangelho Segundo Jesus Cristo( Phúc âm theo Jesus Christ, 1991).
Segundo Frente là một đô thị ở tỉnh Santiago de Cube của Cuba.
Amaranta Úrsula là con thứ ba của Aureliano Segundo và Fernanda del Carpio.
AD- 1 được chế tạo tại nhà máy El Segundo của hãng Douglas ở Nam California.
Năm 1991, Mattel chuyển trụ sở từ Hawthorne, California sang El Segundo, California.
Các hoạt động của Redwood City đã được hợp nhất thành El Segundo vào năm 2007.
Thành phố Caibarien được chia thành các barrio: Primero, Segundo, Tercero, Cuarto và Quinto.[ 1].
Năm 1957, khi còn là sinh viên, bà đã giành được giải thưởng Segundo Premio del Salón Municipal.
Khách sạn này ở khá gần phạm vi của Sân golf Lakes at El Segundo và Công viên Polliwog.
McCandless sinh tại El Segundo, California, là con trai cả của Walt McCandless và Wilhelmina" Billie" Johnson.
Luis Miguel thu âm bản nguyên gốc vào album của anh, Segundo Romance, được sản xuất bởi Manzanero.
Cuốn sách thứ hai mang tên Libro Segundo de cifras sobre la guitarra española được in ở Saragossa năm 1675.
Trong‘ Don Segundo Sombra', có một điều rất đẹp:
McCandless sinh tại El Segundo, California, là con trai cả của Walt McCandless và Wilhelmina" Billie" Johnson.
Quest dinh dưỡng, El Segundo, Calif., Đã có kinh nghiệm thành công với việc ra mắt Quest Protein Cookies.
Đây là bữa ăn chính trong ngày với hai khóa học el primer plato và El Segundo plato tiếp theo món tráng miệng.
Mattel hiện có hơn 100 nhân viên làm việc tại studio thiết kế El Segundo nằm gần sân bay Los Angeles.
Trong‘ Don Segundo Sombra', có một điều rất đẹp:
Khoảng 320 chiếc đã được hãng Interstate Aircraft and Engineering Corporation ở El Segundo, California chế tạo giai đoạn 1941- 1942.