Examples of using Sekiryuutei in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ise không có tài năng gì, nhưng cậu ta là người sở hữu Sekiryuutei.
đúng là làm nhục danh một Sekiryuutei.
Vậy cậu là con rồng huyền thoại mà Ojou- sama đã nhờ cậy… người đàn ông sở hữu Sekiryuutei?
Lý do tại sao Ise- kun là một Sekiryuutei, có thể đặt Ascalon bên trong găng tay sắt của mình như thể không có chuyện gì là bởi vì có sự giúp đỡ từ Thiên Đàng và Sacred Gear của cậu ấy là một ngoại lệ.
Nếu em ở cạnh người khiến nhiều hiện tượng bất thường xảy ra như Sekiryuutei Ise, thì em sẽ có thể đạt được nó tùy theo việc em cố gắng luyện tập đến đâu.
Thủ lĩnh nói rằng Sekiryuutei, Vritra, chủ nhân thanh Durandal,
Vì thế, tớ phải tiếp thu sức mạnh của Sekiryuutei và các loại sức mạnh khác
với sức mạnh của Sekiryuutei, Khả năng đó sẽ được nhân đôi!
họ nói“ Những người tham gia với Sekiryuutei và Hakuryuukou, đặc biệt là những người sở hữu Sacred Gear bất thường”……….
ước mơ của cái tên nửa quỷ nửa rồng Sekiryuutei ấy lại tốt hơn à.”.
Lí do cô cố đưa em ấy ra khỏi Âm phủ là để cho cô bé tránh xa“ quyền lực” sao.……. Chỉ vì tôi là Sekiryuutei nên tôi thu hút quyền lực………”.
trấn đấu tới sẽ là giữa[ Tốt] của Bael và[ Tượng] của Gremory, và sau đó là… Trận đấu cuối cùng sẽ là trận đấu giữa Sairaorg và Sekiryuutei.
Uy tín của chúng tôi có vẻ đã giảm đáng kể bởi việc Gasper bị loại quá nhanh ngay từ lúc bắt đầu và việc tôi, một Sekiryuutei, bị loại.
em có cách riêng để dùng sức mạnh của Sekiryuutei để trở nên mạnh hơn.
đội của Gremory có chiến binh Hyoudou Issei một Sekiryuutei người dùng 8[ quân Tốt]
Vấn đề là Sekiryuutei.
Sekiryuutei đang ở đây.
Cậu ấy có Sekiryuutei.”.
Ngươi thấy gì chưa Sekiryuutei?
Vậy ra đây là Sekiryuutei.