Examples of using Semantics in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ khác nhau ở semantics thôi.
Ý nghĩa của dữ liệu[ data semantics].
Ý nghĩa của dữ liệu[ data semantics]?
À tới đây thì có sự disagreement về semantics.
À tới đây thì có sự disagreement về semantics.
Cambridge Semantics đã xuất hiện từ khoảng năm 2007.
Ý nghĩa của dữ liệu[ data semantics].
À tới đây thì có sự disagreement về semantics.
À tới đây thì có sự disagreement về semantics.
À tới đây thì có sự disagreement về semantics.
Và có chung ngữ nghĩa(“ semantics”).
À tới đây thì có sự disagreement về semantics.
Nội dung semantics KHÔNG HỀ TƯƠNG ĐỒNG VỚI VISUAL STYLE.
Bạn đã biết gì về Semantics là gì hay chưa?
Chương trình này mang tên AdSense sau khi Google mua lại Applied Semantics.
Semantics sang một bên, những gì chính xác là quảng cáo PPC?
Nghiên cứu sbvr( Semantics of Business Vocabulary and Business Rules) cho các tiến trình nghiệp vụ”.
Tên Symantec đại diện cho một sự kết hợp của 3 từ“ syntax”,“ semantics” and“ technology”.
Tên Symantec đại diện cho một sự kết hợp của 3 từ“ syntax”,“ semantics” and“ technology”.
Sự trưởng thành thực tế của sân khấu là trong việc mua lại Semantics ứng dụng đã đưa AdSense vào Google.