Examples of using Servers in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu một khách hàng trên các đám mây chia sẻ bị hack hoặc bị virus, Cloud Servers của bạn sẽ được hoàn toàn tách biệt với không có rủi ro cho dữ liệu của bạn.
Intel Itanium Home Page Hewlett Packard Enterprise Integrity Servers Home Page Intel Itanium Specifications Some undocumented Itanium 2 microarchitectural information IA- 64 tutorial,
Nếu không được dùng Samba tìm giao diện mạng chính của servers( thường là card Ethernet đầu tiên)
nó sẽ tạo ra 15 servers mới nữa!
kết nốI đến các Internet VPN servers thông qua PPTP( Point to Point Tunneling Protocol) VPN.
Theo cùng một cách mà một chương trình như Solitaire chờ bạn nhấp vào thẻ để làm một cái gì đó, một web servers sẽ chạy một chương trình chờ đợi người dùng yêu cầu nó trả về một trang web.*.
MailPanda cho phép mỗi khách hàng sử dụng hơn 200 IPs và 3 Servers thay phiên chuyển đổi để gửi email.
Theo cùng một cách mà một chương trình như Solitaire chờ bạn nhấp vào thẻ để làm một cái gì đó, một web servers sẽ chạy một chương trình chờ đợi người dùng yêu cầu nó trả về một trang web.*.
Sau cuộc điều tra, tất cả servers đã được trả lại
cơ sở dữ liệu của chúng đặt trên một máy chủ riêng biệt hoặc các Federation Servers.".
được nhận về và được trữ giúp bạn trên servers.
Cách đây 1 năm, Bill Gates đã nói rằng Microsoft đang sở hữu hàng trăm nghìn servers và sẽ tăng lên thành hàng triệu servers trong nay mai.
0.5$/ album để duy trì servers cùng trang web và 1$/ album để trả tiền bản quyền cho các nghệ sĩ.
HTTP là một giao thức ứng dụng phi văn bản trên Internet- nó cho phép client giao tiếp với servers( ví dụ: mã JavaScript của bạn có thể yêu cầu AJAX cho một số mã back- end bạn đã chạy trên một máy chủ sẽ xảy ra thông qua HTTP).
HTTP là một giao thức ứng dụng phi văn bản trên Internet- nó cho phép client giao tiếp với servers( ví dụ: mã JavaScript của bạn có thể yêu cầu AJAX cho một số mã back- end bạn đã chạy trên một máy chủ sẽ xảy ra thông qua HTTP).
sản phẩm Serial Console Servers với tất cả tính năng bảo mật tiến tiến cần thiết để dễ dàng thực thi việc quản lý dữ liệu trung tâm bảo mật từ xa và việc quản lý các tài sản IT bên ngoài từ bất kỳ một nơi nào đó trên thế giới.
Đối với những tổ chức có truyền thống thiết lập implemented clustered servers, Hyper- V live migration technologies,
HP đã tiếp tục thúc đẩy ranh giới của công nghệ và đổi mới bằng cách mở ra một mô hình chuyển đổi giúp mở đường cho máy chủ được định nghĩa bằng phần mềm( software defined servers) đầu tiền cho phép các doanh nghiệp tối ưu hóa các máy chủ của họ dựa trền nhu cầu khối lượng công việc cụ thể.
Nhờ có công nghệ DirectPush được tích hợp trong Exchange 2003 Servers SP2, nó đã làm giảm những đầu từ cần thiết xuống mức tối thiểu,
Our administrators can assist with setting up and administrating 3rd party servers, cho các chi phí khác, nhưng các máy chủ bên thứ