Examples of using Sheldrake in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi quản lý Sheldrake( Fred MacMurray)
Khi quản lý Sheldrake( Fred MacMurray)
Nhà nghiên cứu Rupert Sheldrake, tác giả cuốn Dogs That Know When Their Owners Are Coming Home( Chó biết khi nào chủ nhân về nhà), đã liên lạc với 65 văn phòng thú y ở London và hỏi xem liệu họ có gặp trở ngại khi xếp lịch hẹn với các chủ nuôi mèo hay không.
Khái niệm này được xây dựng bởi Rupert Sheldrake, một cựu giáo sư hóa sinh đại học Cambridge, người tin rằng tất cả mọi thứ từ các loài sinh vật đến các ngôi sao trên bầu trời đều có một ký ức tập thể được định hình liên tục bởi các sự kiện và hành vi của chúng.
Sau một bài nói chuyện TEDx của Rupert Sheldrake, TED đã đưa ra một tuyên bố nói rằng các cố vấn khoa học của họ tin rằng" có ít bằng chứng cho một số tuyên bố cấp tiến hơn của Sheldrake" trong bài nói chuyện
Sau một bài nói chuyện TEDx của Rupert Sheldrake, TED đã đưa ra một tuyên bố nói rằng các cố vấn khoa học của họ tin rằng" có ít bằng chứng cho một số tuyên bố cấp tiến hơn của Sheldrake" trong bài nói chuyện
được mô tả bởi những người như Rupert Sheldrake.
xuống từ Internet( như đã xảy ra với Rupert Sheldrake trong 2013, khi bài nói chuyện TED của anh ta bị xóa theo lệnh của những người hoài nghi nổi tiếng ở Mỹ.).
và Rupert Sheldrake, người tại thời gian đó là một người tư vấn cho International Crops Institute ở Hyderabad.
Khi cuốn sách của Rupert Sheldrake“ Một khoa học mới về sự sống” cùng với lý thuyết hình thái cộng hưởng mang tính cách mạng của cuốn sách được xuất bản vào năm 1981, ông John Maddox biên tập viên của tạp chí“ Tự Nhiên”, đã phát động một lời kêu gọi đem đốt quyển sách này đi- một dấu hiệu chắc chắn rằng Sheldrake đã phát hiện ra một số thông tin quan trọng, nhiều người nghĩ vậy.
Chào, ông Sheldrake.
Ông Sheldrake?
Ông Sheldrake gọi tôi.
Chào, ông Sheldrake.
Viết bởi Rupert Sheldrake.
Ông JD Sheldrake.
Xin lỗi, ông Sheldrake.
Ông JD Sheldrake.
Vâng, ông Sheldrake.
Được rồi, ông Sheldrake.