Examples of using Sherman in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và cố gắng cân bằng nó. Ông Sherman đã gọi nhỡ 136 cuộc
Về tầm quan trọng của hành tinh Sherman với Liên bang. Cơ trưởng, không cần nhắc anh.
Bạn lái xe tăng Sherman với màn vải bơm hơi, chống ngập thân tàu, kết nối cánh quạt đến trục lái.
Sau khi Sherman ra về,
Mặc dù Hoa Kỳ đã chính thức thông qua Đạo luật Sherman vào năm 1890, nhưng luật này thường không được các tòa án trong cả nước thi hành.
Ông nói thêm đó là cách ông và vợ ông Carol đã đến để mua một số tranh của một họa sĩ trẻ là Cindy Sherman nhiều năm trước.
Kết quả là, hơn 50.000 xe tăng M4 Sherman đã được sản xuất trong Thế chiến II.
Cuối cùng, tác phẩm điêu khắc thậm chí không phải John Harvard, mà là một sinh viên tên là Sherman Hoar.
Tháp pháo của M8 được ghép nối với súng 75 mm M3 như được sử dụng trên xe tăng M4 Sherman.
Các binh sĩ đang tiến vào một thị trấn của Bỉ dưới sự bảo vệ của một xe tăng hạng nặng M4 Sherman.
Trong khi Mỹ vẫn tiếp tục vận hành xe tăng M1 Abrams thì quân đội Mỹ đã không sử dụng xe tăng thời Thế chiến 2 M4 Sherman kể từ những năm 1950.
Ông là một trong số các viên tư lệnh thân cận nhất của Sherman và Grant, với phong cách rất nhanh nhẹn và mạnh bạo.
đặt tên cho em là Sherman.
Trong Chiến dịch Carolinas Cánh trái của tướng quân William Sherman dưới sự chỉ huy của Thiếu tướng Henry W.
Cái bạn nhìn thấy là cái bạn nhận được” chính là một câu nói mà tiến sĩ Sherman thường sử dụng với khách hàng của mình.
Dẫu vậy bọn Klingon sẽ không thích thấy ta phát triển thành công hành tinh Sherman.
Và ở Whittier, một xác đàn ông, cảnh sát đang tim kiếm hai nghi phạm… sau một cuộc xả súng ở nhà họ tại Sherman và US 31.
Chỉ muộn vài tuần. Tốt, thế nghĩa là hành tinh Sherman sẽ có quadrotriticale.
Anh ấy từ Trái đất tới để phụ trách việc phát triển hành tinh Sherman.
Tôi đoán là bất cứ ai có thể làm những gì cô làm hôm nay đều có thể hạ Sherman.