Examples of using Shiori in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cậu đã hợp sức với Shiori từ khi cậu đang ở một đơn vị đặc biệt của tổ chức đánh thuê gọi là<
dần dần cậu lại rất người mẹ người của mình, Minamino Shiori.
Và rồi bất kể bao nhiêu thông tin mà Hội học sinh tiết lộ ra để làm mồi nhử tên gián điệp, hắn vẫn bặt vô âm tín- đó là vì Yumeno Shiori đang ở vị thế có thể nhận được thông tin ngay cả khi không cần phải làm bất cứ công việc theo dõi nào cả.
Trong suốt cuộc chiến với Yamato, âm mưu gây chia rẽ tạo nên sự xích mích bên trong nội bộ của học viện bằng cách cho các học sinh ở hậu phương biết được thiệt hại do tên gián điệp gây ra ngay tại hiện trường- người duy nhất có thể làm việc đó là Yumeno Shiori.
Trong suốt cuộc chiến với Yamato, âm mưu gây chia rẽ tạo nên sự xích mích bên trong nội bộ của học viện bằng cách cho các học sinh ở hậu phương biết được thiệt hại do tên gián điệp gây ra ngay tại hiện trường- người duy nhất có thể làm việc đó là Yumeno Shiori.
Mikami Shiori và Tsuda Minami.[
Video đã hé lộ ca khúc chủ đề" SHIORI" do ClariS trình bày.
Đúng không? Shiori?
Shiori dễ thương, vui vẻ.
Của con này, Shiori.
Morose chỉ trên touching trẻ shiori.
Yumeno Shiori từ từ tiếp cận.
Rằng Yumeno Shiori là một gián điệp.
Đó là những gì mà Shiori nghĩ.
Nói chào bà đi con. Shiori.
Tên của cô gái là Onjouji Shiori.
Đó là những gì mà Shiori nghĩ.
Nói chào bà đi con. Shiori.
Shiori. Nói chào bà đi con.
Shiori Himemiya được đồ chơi ở oiled beaver.