Examples of using Shirley in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào miền Nam, Shirley phải ở những khách sạn chỉ có người da đen, tách biệt với Tony.
Fred bị cáo buộc sát hại Heather, Shirley và một phụ nữ không xác định được danh tính.
Smith được phép sử dụng các cơ sở của Vịnh Shirley facilities bằng tiền của mình
Smith được phép sử dụng các cơ sở của Vịnh Shirley facilities bằng tiền của mình và đã làm như vậy cho đến khi qua đời vào năm 1962.[ 1].
Bực quá có lúc Shirley than trời:“ Tôi không đủ đen, tôi không đủ trắng,
Tiếp đó anh ta nói chuyện với Madam Shirley ở Đồi San hô,
Tình cảm Shirley dành cho Lelouch đã phục hồi nhưng dường như sự thật về Zero đã bị xóa bỏ.
Tình cảnh thương tâm của Shirley dưới ánh trăng lại xuất hiện trước mắt Kiritsugu lần nữa.
Ôi, Shirley à, em có cho ràng chị nên mặc chiếc váy xám này không… chị hỏi thực đấy?”.
Các nhà khoa học gọi nó là protein Shirley Temple bởi vì cấu tạo xoăn của nó.
Bố có biết cô Shirley ghét con và mẹ khi bố đưa con đến đó? Bố…?
Coi này Jean, nếu Shirley định tổ chức một cuộc họp với phụ huynh, Về các bước chuẩn bị vào Đại học trong bữa trưa.
Ôi, thưa cô, cô Shirley, ông ấy choàng tay qua eo của cô Lavendar,” Charlotta Đệ Tứ thì thầm vui sướng.
Năm 1940, Shirley tham gia vào hai thất bại của Twentieth Century Fox,
Ôi, Shirley à, em có cho ràng chị nên mặc chiếc váy xám này không… chị hỏi thực đấy?”.
Cậu không muốn người khác nói rằng giấc mơ của mình là quá ngây thơ, nhất là Shirley.
Bé Elizabeth biết rõ trong thâm tâm bà cố không bao giờ tán thành mối thân tình của cô bé với Shirley.
cụ thể là Shirley Fenette.
Doanh nghiệp thuộc sở hữu gia đình lâu nhất ở Mỹ là nông trường Shirley trên dòng sông Thames ở bang Virginia.
Dù bản thân ả cũng khá xinh đẹp nhưng nó hoàn toàn bị lu mờ đi khi so sánh với Shirley.