Examples of using Shotgun in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngoài chế độ Shotgun, ghi âm thanh từ một vùng hẹp ngay phía trước, cũng có thể ghi âm ở các chế độ Stereo( 90 °/ 120 °).
Josh giết chết những con cá mập với shotgun, và bốn người trong chúng trở lại vào siêu thị.
Benelli M4 Super 90 là súng shotgun bán tự động của Ý sản xuất bởi Benelli( vũ khí).
Tôi dừng lại sau khi tôi lấy shotgun, đó là, khi bạn đi vào công viên.
bao gồm cả các nhà shotgun và phong cách bungalow.
di chuyển qua các RX với WRX shotgun.
khi sử dụng shotgun để dễ dàng giết kẻ thù.
mục tiêu và bắn shotgun.
bao gồm cả các nhà shotgun và phong cách bungalow.
Auto Assault- 12( AA- 12) còn được biết với tên Atchisson Assault Shotgun là loại súng shotgun do Maxwell Atchisson phát triển từ năm 1972.
loại vũ khí duy nhất là shotgun để chiến đấu với nhau.
VideoMic với hệ thống treo Rycote Lyre từ Rode, là một micrô shotgun có thể dễ dàng được gắn trên máy ảnh DSLR.
Các hành khách mang các két sắt thường có ít nhất một vệ sĩ riêng trang bị shotgun canh ở phía toa trước gần đầu tàu bên cạnh những người lái tàu.
Như cậu thấy đấy, nó có thể bắn một viên shotgun trong tình huống phạm vi gần.
Như cậu thấy đấy, nó có thể bắn một viên shotgun trong tình huống phạm vi gần.
Trước hết, tôi không thoải mái khi nói chuyện làm ăn… với 1 gã khổng lồ cầm shotgun.
Như cậu thấy đấy, nó có thể bắn một viên shotgun trong tình huống phạm vi gần.
1 cảnh vệ mang shotgun lái 10 dặm về phía tây An Khê trên đường 19,
Shotgun( đặc biệt
xuất hiện trong tất cả các bộ phim của ông: Shotgun Stories( 2007), Take Shelter( 2011),