Examples of using Sigurdsson in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gylfi Sigurdsson lập công cho Swansea.
Người thực hiện là Gylfi Sigurdsson.
Còn ngươi, Harald Sigurdsson, ta nợ ngươi.
Alexandra Ivarsdottir- bạn gái của Gylfi Sigurdsson.
Còn hơn thế. Và Harald Sigurdsson.
Sigurdsson giúp Iceland lần đầu dự World Cup.
Tôi đã nghe nhiều về anh. Harald Sigurdsson.
Assist- Gylfi Sigurdsson với một đường căng ngang.
Trong các ngươi ai là Harald Sigurdsson xứ Na Uy?
Gylfi Sigurdsson gia nhập Everton với mức giá 45 triệu bảng.
Sigurdsson là tiền vệ giàu kinh nghiệm nhất trong toàn bộ đội hình.
Đó là một cảm giác tuyệt vời' Sigurdsson nói với FIFA. com.
Hoàng tử Harald Sigurdsson, người sẽ có ngày là Vua Na Uy.
Swansea City lần thứ 2 từ chối đề nghị mua Gylfi Sigurdsson từ Everton.
Lãnh chúa Vitomir, cháu trai ta, Harald Sigurdsson, Hoàng tử Na Uy.
Trong đội hình Iceland, Gylfi Sigurdsson chính là cầu thủ nổi tiếng nhất.
Gylfi Sigurdsson, chỉ bằng nửa số đó.
Sigurdsson vượt qua kiểm tra y tế, chuẩn bị đi vào lịch sử Everton.
Gylfi Sigurdsson đóng vai trò quan trọng trong việc đưa Iceland tới Nga vào năm 2018.
Sigurdsson: Hình phạt bị bỏ lỡ‘ giây phút khó khăn nhất' trong sự nghiệp….