SIMONE in English translation

Examples of using Simone in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bài viết liên quan Simone Missick.
Interview with Simone Missick.
Simone bắt đầu nghiện nuôi móng tay từ năm 2014 sau khi cô xem một vài hướng dẫn và học cách sơn móng tay đúng cách.
Simone's obsession with long nails began back in 2014 after she'd watched a few tutorials and learnt how to paint her nails properly.
Simone bắt đầu nghiện nuôi móng tay từ năm 2014 sau khi cô xem một vài hướng dẫn và học cách sơn móng tay đúng cách.
Simone's obsession with long nails began back in 2014 after she would watched a few tutorials and learnt how to paint her nails properly.
Tuy nhiên, Simone- san cũng đã gửi thư,
However, Simone-san also has written some letters, because there are not many suppliers,
Dựa trên mô tả của Simone và Genou về bá tước,
Based on Simone's and Genou's descriptions of the Earl, the nobleman was
Tức là không phải về tôi, mà là Simone. Không phải, để kiếm thêm thời gian cho chuyện thực sự quan trọng.
No, to buy time for what really matters, which is not me, it's Simone.
Nhưng cũng không còn, cũng như Simone, có thể ở bất kỳ đâu trên trái đất vào lúc này. Thứ duy nhất có lợi cho ta là sự ngạc nhiên.
Who could be anywhere on the planet by now. which is gone, as is Simone, Only thing we had going for us was surprise.
Nhưng cũng không còn, cũng như Simone, có thể ở bất kỳ đâu trên trái đất vào lúc này. Thứ duy nhất có lợi cho ta là sự ngạc nhiên.
Only thing we had going for us was surprise, which is gone, as is Simone, who could be anywhere on the planet by now.
Nhưng cũng không còn, cũng như Simone, có thể ở bất kỳ đâu trên trái đất vào lúc này. Thứ duy nhất có lợi cho ta là sự ngạc nhiên.
Which is gone, as is Simone, Only thing we had going for us was surprise, who could be anywhere on the planet by now.
Bà đã được mô tả là" Simone de Beauvoir của thế giới Ả Rập".
She is often described as“the Simone de Beauvoir of the Arab world”(Nawal El Saadawi).
Cô kết thúc“ tuần trăng mật” buồn bã của mình bằng bản cover một ca khúc của Nina Simone: Don' t Let Me Be Misunderstood.
Don't Let Me Be Misunderstood”- Honeymoon ends with a cover of Nina Simone's “Don't Let Me Be Misunderstood.”.
Đó là động thái chưa từng có đối với phụ nữ, không trọng lực là điểm nổi bật của Simone Show, nhưng có rất nhiều điều khác để xem.
That unprecedented-for-women, gravity-defying move was the highlight of the Simone Show, but there was plenty else to see.
đi nơi này nơi nọ với nhau vì Simone”.
do things and go places because of Simone.”.
và cậu cũng không quan tâm Simone hiện đang ở trong tình hình nào.
situation is overwhelmingly disadvantageous, and he would not care about Simone's current circumstance either.
Ông tạo cho cô một nền tảng giáo dục cơ bản mà cả Edith lẫn Simone đều chưa bao giờ có được.
He set about making up for the basic education that neither Edith nor Simone had received.
Điều đó nói rằng, đổ ra một bơ thực vật cho mối quan hệ Chidi và Simone, vì nó có vẻ là dunzo.
That said, pour out a margarita for Chidi and Simone's relationship, as it looks to be dunzo.
Tôi rất buồn vì chúng tôi đã nhận được một vòng cung Simone như chúng tôi đã làm cho Brent và John.
I'm upset that we didn't get a Simone arc like we did for Brent and John.
Sẽ rất tệ nếu chúng ta chưa có được bến cảng khi Simone đã chuẩn bị xong…”.
It would be bad if we don't have a harbor by the time Simone's preparation is over…”.
dáng cuộc đời của Simone sẽ ra sao.
so the shape of Simone's life remains to be seen.
Mặc dù thứ cậu định làm hiện giờ giống như là lợi dụng điểm yếu của Simone.
Although by doing what he is about to do is like taking advantage of Simone's weakness.
Results: 1058, Time: 0.0345

Top dictionary queries

Vietnamese - English