Examples of using Sinh viên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bài dự thi phải do một người lớn nộp thay mặt sinh viên.
IPhone phát nổ trong túi quần sinh viên.
Chúng mình ở đây cũng có một hội sinh viên.
Whittier College có khoảng 90 tổ chức được đăng ký, sinh viên.
Ví dụ như tôi không phải là sinh viên ở Cambridge khi gặp Stephen.
Các lớp học quá đông đến nỗi giảng viên không biết tên sinh viên.
1 điểm đến nghiên cứu của sinh viên Gruzia từ năm 2015.
Bài dự thi phải do một người lớn nộp thay mặt sinh viên.
200 giảng viên và 15.000 sinh viên.
Chúng tôi tự hào về mức độ hỗ trợ sinh viên chúng tôi cung cấp;
Không chắc rằng anh có thể trà trộn vào làm sinh viên, theo dõi Garner.
Thậm chí anh cũng chẳng quan tâm tôi có là sinh viên hay không.
Wang Dan, một trong những lãnh tụ của phong trào sinh viên năm 1989.
Thứ Năm hàng tuần có một tiệc sinh viên.
Khóa đào tạo ngắn hạn cho sinh viên trong và ngoài trường.
Herr Frankenstein không còn là sinh viên của tôi nữa.
Tiếp cận phòng máy tính, email và hệ thống quản lý sinh viên của UT.
Gì? Daisy. Đó, đó, đó là sinh viên quê mùa năm nhất?
Anh ta lập ra một website bình chọn độ nóng sinh viên nữ của trường.
Cháu có cơ hội thành công như 1 người, 1 sinh viên.