Examples of using Sirius in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn lục soát tàu kiếm Sirius Black.
( Vài ngày sau khi tôi chia tay với Sirius.).
( Tỷ như Sirius.).
Họ đang ở trong Azkaban,” Sirius nói ngắn.
Stern đã trở thành một trong những hiện tượng radio được trả cao nhất sau khi ký hợp đồng 5 năm với Sirius vào năm 2004 trị giá 500 triệu đô la Mỹ.
SiriusXM là và tất cả dấu hiệu liên quan cùng logo là nhãn hiệu của Sirius XM Radio Inc. và các còng ty trực thuộc.
Sirius Black dạy chúng ta rằng, những người yêu thương ta sẽ không bao giờ thực sự rời bỏ ta.
Hai công ty phát thanh vệ tinh Sirius Satellite Radio và XM Satellite Radio đều có những kênh phát nhạc New Age.
Harry vừa hỏi vừa bước đến bên tấm gương của Sirius, tấm gương song sinh với tấm gương mà nó đã làm vỡ gần hai năm trước.
Các bạn có thể tìm thấy bản vẽ các vị thần Sirius, Draconis và Andromeda trên các bức tường của các hang động trên khắp Ai Cập.
Khoảng 298.000 năm tính từ bây giờ, Voyager 2 sẽ bay qua cách Sirius, ngôi sao sáng nhất trên bầu trời Trái Đất, 4 năm ánh sáng.
Hầu hết những người sống ở thành phố Sirius đều ở tuổi vị thành niên,
Nếu Sirius được ví von là Mặt trời tâm linh thì Alcyone cũng có thể xem là Mặt trăng tâm linh của chúng ta.
Khoảng 298.000 năm tính từ bây giờ, Voyager 2 sẽ bay qua cách Sirius- ngôi sao sáng nhất trên bầu trời Trái Đất khoảng 4 năm ánh sáng.
Nếu là vì sự an toàn của thành phố Sirius, Lione đã ra lệnh cho chúng chiến đấu tới chết.
Vì thế ngôi sao chính và sáng của hệ Sirius được gọi
Lần đầu ông tiếp xúc vai Sirius là khi nào? Tôi có thể hỏi ông khi nào?
Con có từng nghĩ rằng, nếu nó nằm trong tay Sirius Black… nó sẽ dẫn hắn đến chỗ con không?
bảo vệ mọi người…”( Sirius).
Văn minh Ai Cập cổ đại cho rằng sứ mệnh của Sirius và Orion tới Trái Đất trong hình dạng người.